Trường Cao đẳng Cần Thơ thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy với 22 ngành nghề thuộc các lĩnh vực kinh tế, môi trường, du lịch, xây dựng, công nghệ thông tin.
Trường Cao Đẳng Y Tế Cần Thơ Tuyển Sinh 2022 Chính Thức. 3. Điểm chuẩn Cao Đẳng Y Tế Cần Thơ – Cẩm Nang Tiếng Anh. 5. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ. 6. TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CẦN THƠ. 7. Cao đẳng dược cần thơ lấy bao nhiêu điểm – hanoitc.com.
Chẳng hạn, với Trường ĐH Cần Thơ năm nay có điểm chuẩn học bạ tăng mạnh, có ngành tăng đến 5 điểm. Đặc biệt, có đến năm ngành có điểm chuẩn từ 29 trở lên, trong đó có 3 ngành 29,25 điểm, gần “chạm trần”. Có nhiều nguyên nhân được các trường đưa ra.
Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN. Trung tâm Thông tin – Truyền thông (ISMQ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. Số 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | ĐT: (024) 37562608 – Email: thuvientdc@tcvn.gov.vn. Hotline (hỗ trợ) của LuatVietnam: 0938361919
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Cần Thơ là bao nhiêu? Hiện tại, thông tin về điểm chuẩn xét tuyển của trường Cao đẳng Cần Thơ đang được cập nhật. Ngay khi có thông tin chính xác nhất, ReviewEdu.net sẽ gửi đến quý bạn đọc trong thời gian sớm nhất.
Top 8 Trường cao đẳng tốt nhất tại TP. Cần Thơ. Hiện nay, học cao đẳng là một trong những lựa chọn tốt cho nhiều bạn trẻ để vào đời, đặc biệt là những bạn thông minh thực hành và có điểm số tầm trung. Tại Cần Thơ có rất nhiều trường cao đẳng với đủ các
oVLvB. Thống kê Điểm chuẩn của trường Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2011 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 1 Công nghệ thông tin A, D1 10 2 02A Kế toán doanh nghiệp A, D1 10 3 02B Kế toán tài chính Nhà nước A, D1 10 4 03A Tài Chính Nhà Nước A, D1 10 5 03B Thuế Nhà Nước A, D1 10 6 03C Tín dụng Ngân hàng A, D1 10 7 04A Quản trị kinh doanh tổng hợp A, D1 10 8 04B Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu A, D1 10 9 5 Bảo vệ thực vật A 10 10 5 Bảo vệ thực vật B 11 11 6 Chăn nuôi A 10 12 6 Chăn nuôi B 11 13 7 Nuôi trồng thủy sản A 10 14 7 Nuôi trồng thủy sản B 11 15 9 Công nghệ chế biến thủy sản A 10 16 9 Công nghệ chế biến thủy sản B 11 17 10 Quản lý đất đai A 10 18 10 Quản lý đất đai B 11 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2010 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 0 Toàn trường A, D1 10 2 0 Toàn trường B 11 Xem thêm Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2009 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2008 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2007 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2006 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2005 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2004 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2003
Ngoài các trường Đại học thì các trường Cao đẳng vẫn luôn nhận được sự quan tâm rất nhiều từ quý phụ huynh và học sinh. Với cam kết chất lượng và đảm bảo đầu ra cho học viên, sinh viên, nhiều trường Cao đẳng đã nhận được nhiều sự tin tưởng từ người học. Đến đây, không thể không nhắc đến Trường Cao đẳng Cần Thơ – một ngôi trường được biết đến với lịch sử phát triển từ những năm 1970. Hãy cùng ReviewEdu tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Vì sao nên theo học tại trường Cao đẳng Cần Thơ?3 Thông tin tuyển sinh của trường Cao đẳng Cần Thơ4 Trường Cao đẳng Cần Thơ tuyển sinh các ngành nào?5 Học phí của trường Cao đẳng Cần Thơ là bao nhiêu?6 Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Cần Thơ chính xác nhất7 Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường8 Tốt nghiệp trường Cao đẳng Cần Thơ có dễ xin việc không?9 Review đánh giá Trường Cao đẳng Cần Thơ có tốt không? Thông tin chung Tên trường Trường Cao đẳng Cần Thơ Địa chỉ 413 đường 30/4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Website Mã tuyển sinh Ngành Giáo dục mầm non C55 Các ngành đào tạo nghề CDD5502 Số điện thoại tuyển sinh 0292 3740182; 1900 988 968 Facebook Email Lịch sử phát triển Cao Đẳng Cần Thơ đi vào hoạt động vào năm 1976 tại Cần Thơ. Trường tổ chức đào tạo 2 hình thức hệ chính quy và hệ vừa làm vừa học. Cao Đẳng Cần Thơ hiện có trên SV đang theo học theo hình thức liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng và lên Đại học. Mục tiêu phát triển Cao Đẳng Cần Thơ phấn đấu đào tạo người học có phẩm chất chính trị tốt; có chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp, năng lực ứng dụng, phát triển KHCN tương xứng với trình độ đào tạo. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế. Vì sao nên theo học tại trường Cao đẳng Cần Thơ? Đội ngũ cán bộ Cao đẳng Cần Thơ tự hào khi có đội ngũ giáo viên chất lượng cao, luôn có ý thức đổi mới và tiếp thu khoa học công nghệ. Có khoảng hơn 100 giảng viên tất cả các ngành, trong đó có cả trình độ đại học và thạc sĩ. Cơ sở vật chất Tổng diện tích của Cao Đẳng Cần Thơ hơn m². Cao Đẳng Cần Thơ có 80 phòng học với đầy đủ các trang thiết bị, phục vụ nhu cầu giảng dạy và học tập của giảng viên và sinh viên. Hệ thống giảng đường, PTN; khu nhà đa năng, KTX sinh viên đã và đang được nâng cấp hiện đại đáp ứng nhu cầu học tập và rèn luyện của sinh viên. Thông tin tuyển sinh của trường Cao đẳng Cần Thơ Thời gian xét tuyển Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 3/2023 đến cuối tháng 8/2023. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT/ THCS trên cả nước. Phương thức tuyển sinh Cao Đẳng Cần Thơ xét tuyển theo 2 hình thức Xét tuyển kết quả thi THPT. Xét tuyển kết quả học tập lớp 12, điểm trung bình cả năm đạt 5,0 trở lên. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển Cao Đẳng Cần thơ công bố mức điểm nhận hồ sơ như sau Xét tuyển kết quả thi THPT đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 ĐTB cả năm lớp 12 >= 5 chưa tính điểm ưu tiên. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Hồ sơ xét tuyển Hồ sơ xét tuyển bao gồm Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu chung Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT Quốc gia Học bạ THPT photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời Giấy tờ chứng nhận quyền ưu tiên nếu có 2 ảnh 3×4 mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng. Trường Cao đẳng Cần Thơ tuyển sinh các ngành nào? Cao Đẳng Cần Thơ tổ chức đào tạo và tuyển sinh 22 ngành học gồm ngành Giáo dục mầm non và các ngành đào tạo nghề như ngành Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin, Thiết kế trang web, Quản trị mạng máy tính,… Tất cả các ngành cùng với chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển đã được tổng hợp cụ thể trong bảng sau. STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến 1 6220206 Tiếng Anh 250 2 6220103 Việt Nam học 120 3 6340404 Quản trị kinh doanh 300 4 6340202 Tài chính – ngân hàng 60 5 6340301 Kế toán 200 6 6340116 Marketing 90 7 6340201 Tài chính doanh nghiệp 30 8 6340203 Tài chính tín dụng 30 9 6340417 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 30 10 6340403 Quản trị văn phòng 100 11 6380201 Dịch vụ pháp lý 100 12 6810101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 180 13 6480205 Tin học ứng dụng 60 14 6540204 Công nghệ may 50 15 6320201 Hệ thống thông tin 50 16 6480214 Thiết kế trang web 50 17 6480209 Quản trị mạng máy tính 50 18 6850104 Bảo vệ môi trường đô thị 40 19 6510422 Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước 40 20 6510421 Công nghệ kỹ thuật môi trường 50 21 6510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 100 22 6580301 Quản lý xây dựng 50 Học phí của trường Cao đẳng Cần Thơ là bao nhiêu? Dựa vào đề án tuyển sinh, mức thu học phí của trường từ – học kỳ. Mức học phí dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng đến VND/học kỳ so với năm học trước đó. Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Cần Thơ chính xác nhất Mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ đến 1 điểm so với năm học trước đó. Ngay khi có thông tin chính xác nhất, sẽ gửi đến quý bạn đọc trong thời gian sớm nhất. Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường Sinh viên theo học tại trường Cao đẳng Cần Thơ có thể tham gia các câu lạc bộ, chương trình mà nhà trường tổ chức để học hỏi và nâng cao kỹ năng mềm. Nhà trường đã liên kết và hợp tác với nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước nhằm mở rộng cơ hội tìm kiếm việc làm cho sinh viên. Tạo điều kiện cho sinh viên học hỏi và thực tập trang bị những kỹ năng cần thiết sau khi ra trường. Ngoài ra thời gian học tại trường cao đẳng ngắn hơn so với đại học, sinh viên có thể ra trường và đi làm nhanh hơn. Thêm vào đó, học phí tại trường khá rẻ phù hợp cho học sinh, sinh viên nào có hoàn cảnh khó khăn. Tốt nghiệp trường Cao đẳng Cần Thơ có dễ xin việc không? Sinh viên tốt nghiệp trường Cao đẳng Cần Thơ tìm được việc làm ổn định rất cao. Sinh viên sẽ được nhận vào làm tại các vị trí như chuyên viên tài chính, chuyên viên tư vấn, chuyên viên kế toán,… Review đánh giá Trường Cao đẳng Cần Thơ có tốt không? Cao Đẳng Cần Thơ luôn xác định rõ mục đích của việc đào tạo và bồi dưỡng các thế hệ học viên của trường. Đó là gắn việc giảng dạy chuyên môn nghề nghiệp với giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh sinh viên, với phương châm “vừa hồng, vừa chuyên”. Ngoài ra, chương trình học có đến 65% – 75% thời gian thực hành và thực tập, Cao Đẳng Cần Thơ hứa hẹn sẽ mang đến một trải nghiệm học tập vô cùng thú vị và bổ ích. Hệ đào tạo Cao đẳng Khối ngành Công Nghệ Kỹ Thuật, Du lịch, Khách Sạn, Thể Thao và dịch vụ cá nhân, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Kiến Trúc và Xây Dựng, Kinh doanh và quản lý, Máy Tính và Công Nghệ Thông Tin, Môi Trường và Bảo vệ Môi Trường, Nhân văn, Sản Xuất và Chế Biến Tỉnh/thành phố Cần Thơ, Miền Nam Review Trường Cao đẳng Cần Thơ
Vậy là kỳ thi THPT Quốc gia 2021 đã hoàn thành, bây giờ điều các em quan tâm nhất là điểm thi, điểm chuẩn vào các trường Đại học, Cao đẳng năm 2021 như thế nào?Bên cạnh các trường xét tuyển theo điểm thi, thì cũng có một số trường xét tuyển học bạ vào Đại học, Cao đẳng năm 2021. Hiện tại, đã có 1 số trường công bố điểm chuẩn Đại học năm 2021. Vậy mời các em cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học, điểm chuẩn Cao đẳng năm 2021 trong bài viết dưới đây của KTHNTrường ĐH Cần ThơTrường ĐH Cần Thơ vừa công bố kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT vào đại học chính quy năm 2021. Điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, dao động từ 19,5 đến 29,25 điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2021 của Trường ĐH Cần ThơĐiểm chuẩn Đại học, Cao đẳng các trường năm 2020STTTên khoa/trườngĐiểm chuẩnthấp nhất – cao nhất1Đại học Ngoại thương27-28,15 thang 3034,8-36,25 thang 402Đại học Bách khoa Hà Nội22,5-29,043Đại học Bách khoa TP HCM20,5-284Đại học Ngân hàng TP HCM22,3-25,545Đại học Kinh tế TP HCM22-27,66Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM22-27,77Đại học Giao thông Vận tải16,05-258Đại học Công đoàn14,5-23,259Đại học Tài nguyên và Môi trường15-2110Đại học Xây dựng16-24,2511Học viện Ngân hàng21,5-2712Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh19-27,5513Đại học Nha Trang15-23,514Đại học Thăng Long16,75-24,215Đại học Kinh tế quốc dân24,5-35,6 có môn hệ số 216Đại học Thương mại24-26,717Đại học Luật TP HCM26,25-2718Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội17-26,119Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội18-3020Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội24,86-36,0821Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội30,57-34,5 tiếng Anh hệ số 222Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội22,4-28,123Đại học Giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội17-25,324Đại học Việt Nhật Đại học Quốc gia Hà Nội19,425Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội23,25-27,526Khoa Quản trị và Kinh doanh Đại học Quốc gia Hà Nội17,2-18,3527Khoa Y dược Đại học Quốc gia Hà Nội24,9-28,3528Khoa Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội17-23,2529Đại học Sư phạm TP HCM19-26,530Đại học Y Hà Nội22,4-28,931Học viện Y học cổ truyền24,15-26,132Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương19-26,133Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM16-2734Học viện Tài chính24,7-32,7 có môn hệ số 235Đại học Sài Gòn15,5-26,1836Đại học Lâm nghiệp15-1837Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải15-2438Đại học Nông lâm TP HCM15-24,539Học viện Báo chí và Tuyên truyền16-36,75 có môn hệ số 240Đại học Công nghiệp TP HCM15-24,541Đại học Giao thông Vận tải TP HCM15-25,442Đại học Mở Hà Nội17,05-31,12 có môn hệ số 243Đại học Điện lực15-2044Học viện Ngoại giao25,6-34,75 có môn hệ số 245Đại học Mỏ – Địa chất15-2546Học viện Chính sách và Phát triển18,25-22,7547Đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng15,5-27,548Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng22-26,7549Đại học Sư phạm Đại học Đà Nẵng15-21,550Đại học Ngoại ngữ Đại học Đà Nẵng15,03-26,451Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đại học Đà Nẵng15,05-23,4552Phân hiệu Kon Tum Đại học Đà Nẵng14,35-20,553Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh Đại học Đà Nẵng19,5-23,654Khoa Y Dược Đại học Đà Nẵng19,7-26,555Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông Đại học Đà Nẵng1856Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn Đại học Đà Nẵng18,05-18,2557Đại học Sư phạm Hà Nội16-2858Đại học Kinh tế – Luật Đại học Quốc gia TP HCM22,2-27,4559Đại học Tài chính – Marketing18-26,160Học viện Hàng không Việt Nam18,8-26,261Đại học Công nghệ TP HCM18-2262Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM19-2463Đại học Y Dược Thái Bình16-27,1564Đại học Y Dược Hải Phòng21,4-2765Đại học Dược Hà Nội26,6-26,966Đại học Hàng hải Việt Nam14-25,2567Học viện Kỹ thuật quân sự25-28,1568Học viện Hậu cần25,1-28,1569Học viện Quân y25,5-28,6570Học viện Khoa học quân sự24,6-28,171Học viện Biên phòng20,4-28,572Học viện Phòng không – Không quân22,9-25,8573Học viện Hải quân24,85-25,274Trường Sĩ quan Lục quân 125,375Trường Sĩ quan Lục quân 224,05-25,5576Trường Sĩ quan Chính trị23,25-28,577Trường Sĩ quan Pháo binh22,1-24,478Trường Sĩ quan Công binh23,65-24,179Trường Sĩ quan Thông tin23,95-24,280Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp22,5-24,0581Trường Sĩ quan Đặc công23,6-24,1582Trường Sĩ quan Phòng hóa22,7-23,6583Trường Sĩ quan Không quân1784Đại học Đà Lạt15-2485Đại học Yersin Đà Lạt14-2186Học viện Nông nghiệp Việt Nam15-18,587Đại học Công nghiệp Hà Nội18-2688Đại học Y Dược Cần Thơ19-26,9589Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TP HCM16-27,290Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia TP HCM20-27,5Điểm chuẩn 19 trường Đại học, Cao đẳng quân độiĐiểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học quân sự năm 2020Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú 1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰMiền BắcA00,A01Xét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 26,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền 2. HỌC VIỆN HẬU CẦNMiền BắcXét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 26,45 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,20. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 25,10 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền NamA00, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền 3. HỌC VIỆN QUÂN YMiền BắcA00,B00Xét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 26,50 điểm, Tiêu chí phụ 1- Điểm môn Toán ≥ 9,00 A00;– Điểm môn Sinh ≥ 9,00 B00.Ưu tiên xét tuyểnThí sinh Nữ miền tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền sinh mức 28,65 điểm, Tiêu chí phụ 1- Điểm môn Toán ≥ 9,40 A00;– Điểm môn Sinh ≥ 8,50 B00.Miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền tiên xét tuyểnThí sinh Nữ miền tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền 4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰa Ngôn ngữ AnhXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam toàn quốc tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ toàn quốc tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ toàn quốc Ngôn ngữ NgaThí sinh Nam toàn quốcD01, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ toàn quốc Ngôn ngữ Trung QuốcThí sinh Nam toàn quốcD01, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ toàn quốc Quan hệ Quốc tếThí sinh Nam toàn quốc sinh Nữ toàn quốc ĐT Trinh sát Kỹ thuậtThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNGa Ngành Biên phòng* Tổ hợp A01 Toán, Lý, tiếng AnhThí sinh Nam miền sinh Nam Quân khu 4Quảng Trị và TT-Huế sinh Nam Quân khu sinh Nam Quân khu sinh Nam Quân khu Tổ hợp C00 Văn, Sử, ĐịaThí sinh Nam miền sinh mức 28,50 điểmTiêu chí phụ 1 Điểm môn Văn ≥ 8,25. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Sử ≥ 9, chí phụ 3 Điểm môn Địa = 10, sinh Nam Quân khu 4Quảng Trị và TT-Huế sinh Nam Quân khu sinh mức 27,00 điểmĐiểm môn Văn ≥ 8, sinh Nam Quân khu sinh mức 26,25 điểmĐiểm môn Văn ≥ 8, sinh Nam Quân khu 6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂNa Ngành Kỹ thuật hàng khôngThí sinh Nam miền sinh Nam miền Ngành CHTM PK-KQvà Tác chiến điện tửThí sinh Nam miền sinh Nam miền 7. HỌC VIỆN HẢI QUÂNThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 25,20 điểmĐiểm môn Toán ≥ 9,20Thí sinh Nam miền sinh mức 24,85 điểmTiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7, chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8,50. 8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1Xét tuyển HSG bậc sinh NamA00, sinh mức 25,30 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7, chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8,50. 9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2Thí sinh Nam Quân khu 4Quảng Trị và TT-HuếA00, sinh Nam Quân khu sinh Nam Quân khu sinh mức 24,35 điểmĐiểm môn Toán ≥ 8, sinh Nam Quân khu sinh mức 24,80 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7, chí phụ 3 Điểm môn Hóa ≥ 8,00. 10. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊa Tổ hợp C00 Văn, Sử, ĐịaMiền BắcC00Xét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 27,00 điểmĐiểm môn Văn ≥ 9, Tổ hợp A00 Toán, Lý, HóaThí sinh Nam miền sinh Nam miền Tổ hợp D01 Toán, Văn, tiếng AnhThí sinh Nam miền sinh Nam miền 11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINHThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 24,40 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, sinh Nam miền 12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINHThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 24,10 điểmĐiểm môn Toán ≥ 8, sinh Nam miền 13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TINThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 14. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁPThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 15. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNGThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 16. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 17. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂNPhi công quân sựThí sinh Nam toàn quốcA00, chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở năm 2020Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú 1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1Đại học ngành 2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2Đại học ngành QSCSC00– Quân khu Quân khu Quân khu chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng quân sự năm 2020Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú 1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂNNgành Kỹ thuật Hàng khôngThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 2. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&KT ÔTÔNgành Công nghệ kỹ thuật ÔtôThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở năm 2020Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1Cao đẳng ngành TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN sinh mức 15,25 điểmĐiểm môn Văn ≥ 4,50, chuẩn học bạ Đại học, Cao đẳng năm 20201. Đại học Ngoại thươngTrường Ngoại thương xét trúng tuyển theo 2 phương thức Phương thức 1 là xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11, 12 và hệ chuyên của trường THPT chuyên. Còn phương thức 2 là xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không Đại học Công nghiệp Thực phẩm trúng tuyển xét học bạ đợt 1 đối với 28 ngành đào tạo của ĐH Công nghiệp Thực phẩm từ 18 đến 23 điểm. Cụ thể như sau3. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCMĐiểm trúng tuyển của phương thức xét điểm trung bình học bạ THPT của ĐH Sư phạm Kỹ thuật dao động từ 28,5 đến 29 điểm. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật y sinh, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa học là các ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất với 28,5 Đại học Văn Lang đợt 15. Đại học Huế đợt 1DHA – Trường Đại học Luật – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17380101Luật2027380107Luật Kinh tế20DHD – Khoa Du lịch – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17340101Quản trị kinh doanh2327810101Du lịch2037810102Du lịch điện tử1947810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2157810104Quản trị du lịch và khách sạn2467810201Quản trị khách sạn2177810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống20DHF – Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140231Sư phạm Tiếng Anh2427140233Sư phạm Tiếng Pháp2437140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc2447220201Ngôn ngữ ngữ Nga1867220203Ngôn ngữ Pháp1877220204Ngôn ngữ Trung ngữ ngữ Hàn Quốc24107310601Quốc tế học18117310630Việt Nam học18DHL – Trường Đai học Nông Lâm – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17340116Bất động học ứng dụng1837510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí1847520114Kỹ thuật cơ – điện tử1857520503Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ1867540101Công nghệ thực phẩm1977540104Công nghệ sau thu hoạch1887540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm1897549001Công nghệ chế biến lâm sản18107580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng18117620102Khuyến nông18127620105Chăn nuôi18137620109Nông học18147620110Khoa học cây trồng18157620112Bảo vệ thực vật18167620116Phát triển nông thôn18177620118Nông nghiệp công nghệ cao18187620119Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn18197620201Lâm học18207620211Quản lý tài nguyên rừng18217620301Nuôi trồng thủy sản18227620302Bệnh học thủy sản18237620305Quản lý thủy sản18247640101Thú y19257850103Quản lý đất đai18DHQ – Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17510406Công nghệ kỹ thuật môi trường1827520201Kỹ thuật điện1837520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1947580201Kỹ thuật Xây dựng1857580301Kinh tế xây dựng1867810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18DHS – Trường Đại học Sư phạm – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140202Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập2427140202TAGiáo dục tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh2437140204Giáo dục công dân2447140205Giáo dục Chính trị2457140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh2467140209Sư phạm Toán học2477140209TASư phạm Toán học2487140210Sư phạm Tin học2497140210TASư phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh24107140211Sư phạm Vật lí24117140211TASư phạm vật lý đào tạo bằng Tiếng Anh24127140212Sư phạm Hóa học24137140212TASư phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh24147140213Sư phạm Sinh học24157140213TASư phạm Sinh học đào tạo bằng Tiếng Anh24167140217Sư phạm Ngữ văn24177140218Sư phạm Lịch sử24187140219Sư phạm Địa lí24197140246Sư phạm Công nghệ24207140247Sư phạm Khoa học tự nhiên24217140248Giáo dục pháp luật24227140249Sư phạm Lịch sử – Địa lý24237310403Tâm lý học giáo dục18247480104Hệ thống thông tin1825T140211Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến25DHT – Trường Đại học Khoa học – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17220104Hán – Nôm2027229001Triết học1937229010Lịch ngữ học2057229030Văn học2067310108Toán kinh tế2077310205Quản lý nhà hội học2097310608Đông phương học19107320101Báo chí20117420201Công nghệ sinh học20127420202Kỹ thuật sinh học20137440112Hoá học19147440301Khoa học môi thuật phần mềm20167480201Công nghệ thông tin20177510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông18187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học19197520320Kỹ thuật môi trường20207520501Kỹ thuật địa kỹ thuật xây tác xã lý tài nguyên và môi – Khoa Quốc tế – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17310206Quan hệ quốc – Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17480112Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ cử học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ kỹ thuật điện1847520216Kỹ thuật điều khiển và tự động Đại học Văn HiếnĐiểm chuẩn trúng tuyển bằng hình thức xét học bạ của trường Đại học Văn Hiến được tính theo các hình thức sauHình thức 1 Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ thức 2 Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ thức 3 Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ điểm trở Đại học Mở TPHCMSTTMã ngànhTên ngành đào tạoĐiểm chuẩn HSGĐiểm chuẩn học bạGhi chú17220201Ngôn ngữ ngữ Anh ngữ Trung ngữ trị kinh trị kinh doanh học sinh giỏi theo mức điểm97340120Kinh doanh quốc và Quản lý chuỗi cung chính – Ngân hàng25137340201CTài chính – Ngân hàng CLC20147340301Kế toán25157340301CKế toán CLC20167340302Kiểm toán24177340404Quản trị nhân lực-/-Nhận HSG và Ưu tiên CCNN187340405Hệ thống thông tin quản kinh kinh tế CLC20227420201Công nghệ sinh học20237420201CCông nghệ sinh học CLC18247480101Khoa học máy tính20257480201Công nghệ thông công trình xây dựng20277510102CCNKT công trình xây dựng CLC20287580302Quản lý xây dựng20297310620Đông Nam Á hội học22317760101Công tác xã hội188. Đại học Lạc HồngCó 4 cách để xét tuyển bằng học bạCách 1 Xét tuyển bằng điểm trung bình chung học bạ lớp 12Cách 2 Xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của học bạ năm lớp 12Cách 3 Xét tuyển bằng điểm học kỳ cao nhất của lớp 10 + điểm học kỳ cao nhất của lớp 11 + điểm học kỳ 1 lớp 12Cách 4 Xét tuyển theo điểm trung bình chung của HK1 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội10. Đại học Tài chính – Marketing11. Học viện Ngoại Giao12. Đại học Thủ Đô Hà NộiTTTên ngànhMã ngànhĐiểm trúng tuyển/điểm xét tuyển1Quản lí Giáo tác xã đặc trị dịch vụ du lịch và lữ trị khách Nam trị kinh và quản lí chuỗi cung lí ngữ ngữ Trung phạm Toán phạm Vật phạm Ngữ Lịch công Mầm Tiểu ứng nghệ thông nghệ kĩ thuật môi dục Mầm non Cao đẳng Học viện Chính sách và Phát triểnSTTTên NgànhMã ngànhĐiểm chuẩnthang điểm 301Kinh tế731010122,502Kinh tế phát triển731010521,653Kinh tế quốc tế731010625,504Quản lý Nhà nước731020520,855Quản trị kinh doanh734010125,506Tài chính – Ngân hàng734020123,507Luật Kinh tế738010721,2514. Đại học Mỏ – Địa chất15. Đại học Cần Thơ16. Đại học Kiến trúc TPHCMTrường ĐH Kiến trúc TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng phương thức 1 và xét tuyển điểm trung bình học bạ THPT phương thức 2, cụ thể như sauĐiểm chuẩn theo phương thức 1 Ưu tiên xét tuyển thẳngĐiểm chuẩn theo phương thức 2 Xét tuyển điểm trung bình học bạ trung học phổ thông17. Đại học Giao thông vận tải18. Đại học Thủ Dầu MộtĐiểm chuẩn trúng tuyển xét học bạ các ngành bao gồm 2 hình thứcHình thức 1 Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ HK 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 theo tổ hợp môn;Hình thức 2 Xét điểm trung bình các môn điểm tổng kết cả năm năm lớp 12 theo tổ hợp là kỳ thi THPT Quốc gia 2021 đã hoàn thành, bây giờ điều các em quan tâm nhất là điểm thi, điểm chuẩn vào các trường Đại học, Cao đẳng năm 2021 như thế nào?Bên cạnh các trường xét tuyển theo điểm thi, thì cũng có một số trường xét tuyển học bạ vào Đại học, Cao đẳng năm 2021. Hiện tại, đã có 1 số trường công bố điểm chuẩn Đại học năm 2021. Vậy mời các em cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học, điểm chuẩn Cao đẳng năm 2021 trong bài viết dưới đây của KTHNĐiểm chuẩn Đại học, Cao đẳng các trường năm 2021Trường ĐH Cần ThơTrường ĐH Cần Thơ vừa công bố kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT vào đại học chính quy năm 2021. Điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, dao động từ 19,5 đến 29,25 điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2021 của Trường ĐH Cần ThơĐiểm chuẩn Đại học, Cao đẳng các trường năm 2020STTTên khoa/trườngĐiểm chuẩnthấp nhất – cao nhất1Đại học Ngoại thương27-28,15 thang 3034,8-36,25 thang 402Đại học Bách khoa Hà Nội22,5-29,043Đại học Bách khoa TP HCM20,5-284Đại học Ngân hàng TP HCM22,3-25,545Đại học Kinh tế TP HCM22-27,66Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM22-27,77Đại học Giao thông Vận tải16,05-258Đại học Công đoàn14,5-23,259Đại học Tài nguyên và Môi trường15-2110Đại học Xây dựng16-24,2511Học viện Ngân hàng21,5-2712Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh19-27,5513Đại học Nha Trang15-23,514Đại học Thăng Long16,75-24,215Đại học Kinh tế quốc dân24,5-35,6 có môn hệ số 216Đại học Thương mại24-26,717Đại học Luật TP HCM26,25-2718Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội17-26,119Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội18-3020Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội24,86-36,0821Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội30,57-34,5 tiếng Anh hệ số 222Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội22,4-28,123Đại học Giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội17-25,324Đại học Việt Nhật Đại học Quốc gia Hà Nội19,425Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội23,25-27,526Khoa Quản trị và Kinh doanh Đại học Quốc gia Hà Nội17,2-18,3527Khoa Y dược Đại học Quốc gia Hà Nội24,9-28,3528Khoa Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội17-23,2529Đại học Sư phạm TP HCM19-26,530Đại học Y Hà Nội22,4-28,931Học viện Y học cổ truyền24,15-26,132Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương19-26,133Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM16-2734Học viện Tài chính24,7-32,7 có môn hệ số 235Đại học Sài Gòn15,5-26,1836Đại học Lâm nghiệp15-1837Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải15-2438Đại học Nông lâm TP HCM15-24,539Học viện Báo chí và Tuyên truyền16-36,75 có môn hệ số 240Đại học Công nghiệp TP HCM15-24,541Đại học Giao thông Vận tải TP HCM15-25,442Đại học Mở Hà Nội17,05-31,12 có môn hệ số 243Đại học Điện lực15-2044Học viện Ngoại giao25,6-34,75 có môn hệ số 245Đại học Mỏ – Địa chất15-2546Học viện Chính sách và Phát triển18,25-22,7547Đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng15,5-27,548Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng22-26,7549Đại học Sư phạm Đại học Đà Nẵng15-21,550Đại học Ngoại ngữ Đại học Đà Nẵng15,03-26,451Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đại học Đà Nẵng15,05-23,4552Phân hiệu Kon Tum Đại học Đà Nẵng14,35-20,553Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh Đại học Đà Nẵng19,5-23,654Khoa Y Dược Đại học Đà Nẵng19,7-26,555Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông Đại học Đà Nẵng1856Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn Đại học Đà Nẵng18,05-18,2557Đại học Sư phạm Hà Nội16-2858Đại học Kinh tế – Luật Đại học Quốc gia TP HCM22,2-27,4559Đại học Tài chính – Marketing18-26,160Học viện Hàng không Việt Nam18,8-26,261Đại học Công nghệ TP HCM18-2262Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM19-2463Đại học Y Dược Thái Bình16-27,1564Đại học Y Dược Hải Phòng21,4-2765Đại học Dược Hà Nội26,6-26,966Đại học Hàng hải Việt Nam14-25,2567Học viện Kỹ thuật quân sự25-28,1568Học viện Hậu cần25,1-28,1569Học viện Quân y25,5-28,6570Học viện Khoa học quân sự24,6-28,171Học viện Biên phòng20,4-28,572Học viện Phòng không – Không quân22,9-25,8573Học viện Hải quân24,85-25,274Trường Sĩ quan Lục quân 125,375Trường Sĩ quan Lục quân 224,05-25,5576Trường Sĩ quan Chính trị23,25-28,577Trường Sĩ quan Pháo binh22,1-24,478Trường Sĩ quan Công binh23,65-24,179Trường Sĩ quan Thông tin23,95-24,280Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp22,5-24,0581Trường Sĩ quan Đặc công23,6-24,1582Trường Sĩ quan Phòng hóa22,7-23,6583Trường Sĩ quan Không quân1784Đại học Đà Lạt15-2485Đại học Yersin Đà Lạt14-2186Học viện Nông nghiệp Việt Nam15-18,587Đại học Công nghiệp Hà Nội18-2688Đại học Y Dược Cần Thơ19-26,9589Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TP HCM16-27,290Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia TP HCM20-27,5Điểm chuẩn 19 trường Đại học, Cao đẳng quân độiĐiểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học quân sự năm 2020Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú 1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰMiền BắcA00,A01Xét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 26,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền 2. HỌC VIỆN HẬU CẦNMiền BắcXét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 26,45 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,20. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 25,10 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền NamA00, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền 3. HỌC VIỆN QUÂN YMiền BắcA00,B00Xét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 26,50 điểm, Tiêu chí phụ 1- Điểm môn Toán ≥ 9,00 A00;– Điểm môn Sinh ≥ 9,00 B00.Ưu tiên xét tuyểnThí sinh Nữ miền tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền sinh mức 28,65 điểm, Tiêu chí phụ 1- Điểm môn Toán ≥ 9,40 A00;– Điểm môn Sinh ≥ 8,50 B00.Miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền tiên xét tuyểnThí sinh Nữ miền tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền 4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰa Ngôn ngữ AnhXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam toàn quốc tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ toàn quốc tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ toàn quốc Ngôn ngữ NgaThí sinh Nam toàn quốcD01, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ toàn quốc Ngôn ngữ Trung QuốcThí sinh Nam toàn quốcD01, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ toàn quốc Quan hệ Quốc tếThí sinh Nam toàn quốc sinh Nữ toàn quốc ĐT Trinh sát Kỹ thuậtThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNGa Ngành Biên phòng* Tổ hợp A01 Toán, Lý, tiếng AnhThí sinh Nam miền sinh Nam Quân khu 4Quảng Trị và TT-Huế sinh Nam Quân khu sinh Nam Quân khu sinh Nam Quân khu Tổ hợp C00 Văn, Sử, ĐịaThí sinh Nam miền sinh mức 28,50 điểmTiêu chí phụ 1 Điểm môn Văn ≥ 8,25. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Sử ≥ 9, chí phụ 3 Điểm môn Địa = 10, sinh Nam Quân khu 4Quảng Trị và TT-Huế sinh Nam Quân khu sinh mức 27,00 điểmĐiểm môn Văn ≥ 8, sinh Nam Quân khu sinh mức 26,25 điểmĐiểm môn Văn ≥ 8, sinh Nam Quân khu 6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂNa Ngành Kỹ thuật hàng khôngThí sinh Nam miền sinh Nam miền Ngành CHTM PK-KQvà Tác chiến điện tửThí sinh Nam miền sinh Nam miền 7. HỌC VIỆN HẢI QUÂNThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 25,20 điểmĐiểm môn Toán ≥ 9,20Thí sinh Nam miền sinh mức 24,85 điểmTiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7, chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8,50. 8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1Xét tuyển HSG bậc sinh NamA00, sinh mức 25,30 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7, chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8,50. 9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2Thí sinh Nam Quân khu 4Quảng Trị và TT-HuếA00, sinh Nam Quân khu sinh Nam Quân khu sinh mức 24,35 điểmĐiểm môn Toán ≥ 8, sinh Nam Quân khu sinh mức 24,80 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7, chí phụ 3 Điểm môn Hóa ≥ 8,00. 10. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊa Tổ hợp C00 Văn, Sử, ĐịaMiền BắcC00Xét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 27,00 điểmĐiểm môn Văn ≥ 9, Tổ hợp A00 Toán, Lý, HóaThí sinh Nam miền sinh Nam miền Tổ hợp D01 Toán, Văn, tiếng AnhThí sinh Nam miền sinh Nam miền 11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINHThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 24,40 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, sinh Nam miền 12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINHThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 24,10 điểmĐiểm môn Toán ≥ 8, sinh Nam miền 13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TINThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 14. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁPThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 15. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNGThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 16. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 17. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂNPhi công quân sựThí sinh Nam toàn quốcA00, chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở năm 2020Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú 1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1Đại học ngành 2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2Đại học ngành QSCSC00– Quân khu Quân khu Quân khu chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng quân sự năm 2020Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú 1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂNNgành Kỹ thuật Hàng khôngThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 2. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&KT ÔTÔNgành Công nghệ kỹ thuật ÔtôThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở năm 2020Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1Cao đẳng ngành TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN sinh mức 15,25 điểmĐiểm môn Văn ≥ 4,50, chuẩn học bạ Đại học, Cao đẳng năm 20201. Đại học Ngoại thươngTrường Ngoại thương xét trúng tuyển theo 2 phương thức Phương thức 1 là xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11, 12 và hệ chuyên của trường THPT chuyên. Còn phương thức 2 là xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không Đại học Công nghiệp Thực phẩm trúng tuyển xét học bạ đợt 1 đối với 28 ngành đào tạo của ĐH Công nghiệp Thực phẩm từ 18 đến 23 điểm. Cụ thể như sau3. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCMĐiểm trúng tuyển của phương thức xét điểm trung bình học bạ THPT của ĐH Sư phạm Kỹ thuật dao động từ 28,5 đến 29 điểm. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật y sinh, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa học là các ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất với 28,5 Đại học Văn Lang đợt 15. Đại học Huế đợt 1DHA – Trường Đại học Luật – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17380101Luật2027380107Luật Kinh tế20DHD – Khoa Du lịch – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17340101Quản trị kinh doanh2327810101Du lịch2037810102Du lịch điện tử1947810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2157810104Quản trị du lịch và khách sạn2467810201Quản trị khách sạn2177810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống20DHF – Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140231Sư phạm Tiếng Anh2427140233Sư phạm Tiếng Pháp2437140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc2447220201Ngôn ngữ ngữ Nga1867220203Ngôn ngữ Pháp1877220204Ngôn ngữ Trung ngữ ngữ Hàn Quốc24107310601Quốc tế học18117310630Việt Nam học18DHL – Trường Đai học Nông Lâm – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17340116Bất động học ứng dụng1837510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí1847520114Kỹ thuật cơ – điện tử1857520503Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ1867540101Công nghệ thực phẩm1977540104Công nghệ sau thu hoạch1887540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm1897549001Công nghệ chế biến lâm sản18107580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng18117620102Khuyến nông18127620105Chăn nuôi18137620109Nông học18147620110Khoa học cây trồng18157620112Bảo vệ thực vật18167620116Phát triển nông thôn18177620118Nông nghiệp công nghệ cao18187620119Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn18197620201Lâm học18207620211Quản lý tài nguyên rừng18217620301Nuôi trồng thủy sản18227620302Bệnh học thủy sản18237620305Quản lý thủy sản18247640101Thú y19257850103Quản lý đất đai18DHQ – Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17510406Công nghệ kỹ thuật môi trường1827520201Kỹ thuật điện1837520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1947580201Kỹ thuật Xây dựng1857580301Kinh tế xây dựng1867810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18DHS – Trường Đại học Sư phạm – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140202Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập2427140202TAGiáo dục tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh2437140204Giáo dục công dân2447140205Giáo dục Chính trị2457140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh2467140209Sư phạm Toán học2477140209TASư phạm Toán học2487140210Sư phạm Tin học2497140210TASư phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh24107140211Sư phạm Vật lí24117140211TASư phạm vật lý đào tạo bằng Tiếng Anh24127140212Sư phạm Hóa học24137140212TASư phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh24147140213Sư phạm Sinh học24157140213TASư phạm Sinh học đào tạo bằng Tiếng Anh24167140217Sư phạm Ngữ văn24177140218Sư phạm Lịch sử24187140219Sư phạm Địa lí24197140246Sư phạm Công nghệ24207140247Sư phạm Khoa học tự nhiên24217140248Giáo dục pháp luật24227140249Sư phạm Lịch sử – Địa lý24237310403Tâm lý học giáo dục18247480104Hệ thống thông tin1825T140211Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến25DHT – Trường Đại học Khoa học – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17220104Hán – Nôm2027229001Triết học1937229010Lịch ngữ học2057229030Văn học2067310108Toán kinh tế2077310205Quản lý nhà hội học2097310608Đông phương học19107320101Báo chí20117420201Công nghệ sinh học20127420202Kỹ thuật sinh học20137440112Hoá học19147440301Khoa học môi thuật phần mềm20167480201Công nghệ thông tin20177510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông18187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học19197520320Kỹ thuật môi trường20207520501Kỹ thuật địa kỹ thuật xây tác xã lý tài nguyên và môi – Khoa Quốc tế – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17310206Quan hệ quốc – Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17480112Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ cử học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ kỹ thuật điện1847520216Kỹ thuật điều khiển và tự động Đại học Văn HiếnĐiểm chuẩn trúng tuyển bằng hình thức xét học bạ của trường Đại học Văn Hiến được tính theo các hình thức sauHình thức 1 Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ thức 2 Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ thức 3 Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ điểm trở Đại học Mở TPHCMSTTMã ngànhTên ngành đào tạoĐiểm chuẩn HSGĐiểm chuẩn học bạGhi chú17220201Ngôn ngữ ngữ Anh ngữ Trung ngữ trị kinh trị kinh doanh học sinh giỏi theo mức điểm97340120Kinh doanh quốc và Quản lý chuỗi cung chính – Ngân hàng25137340201CTài chính – Ngân hàng CLC20147340301Kế toán25157340301CKế toán CLC20167340302Kiểm toán24177340404Quản trị nhân lực-/-Nhận HSG và Ưu tiên CCNN187340405Hệ thống thông tin quản kinh kinh tế CLC20227420201Công nghệ sinh học20237420201CCông nghệ sinh học CLC18247480101Khoa học máy tính20257480201Công nghệ thông công trình xây dựng20277510102CCNKT công trình xây dựng CLC20287580302Quản lý xây dựng20297310620Đông Nam Á hội học22317760101Công tác xã hội188. Đại học Lạc HồngCó 4 cách để xét tuyển bằng học bạCách 1 Xét tuyển bằng điểm trung bình chung học bạ lớp 12Cách 2 Xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của học bạ năm lớp 12Cách 3 Xét tuyển bằng điểm học kỳ cao nhất của lớp 10 + điểm học kỳ cao nhất của lớp 11 + điểm học kỳ 1 lớp 12Cách 4 Xét tuyển theo điểm trung bình chung của HK1 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội10. Đại học Tài chính – Marketing11. Học viện Ngoại Giao12. Đại học Thủ Đô Hà NộiTTTên ngànhMã ngànhĐiểm trúng tuyển/điểm xét tuyển1Quản lí Giáo tác xã đặc trị dịch vụ du lịch và lữ trị khách Nam trị kinh và quản lí chuỗi cung lí ngữ ngữ Trung phạm Toán phạm Vật phạm Ngữ Lịch công Mầm Tiểu ứng nghệ thông nghệ kĩ thuật môi dục Mầm non Cao đẳng Học viện Chính sách và Phát triểnSTTTên NgànhMã ngànhĐiểm chuẩnthang điểm 301Kinh tế731010122,502Kinh tế phát triển731010521,653Kinh tế quốc tế731010625,504Quản lý Nhà nước731020520,855Quản trị kinh doanh734010125,506Tài chính – Ngân hàng734020123,507Luật Kinh tế738010721,2514. Đại học Mỏ – Địa chất15. Đại học Cần Thơ16. Đại học Kiến trúc TPHCMTrường ĐH Kiến trúc TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng phương thức 1 và xét tuyển điểm trung bình học bạ THPT phương thức 2, cụ thể như sauĐiểm chuẩn theo phương thức 1 Ưu tiên xét tuyển thẳngĐiểm chuẩn theo phương thức 2 Xét tuyển điểm trung bình học bạ trung học phổ thông17. Đại học Giao thông vận tải18. Đại học Thủ Dầu MộtĐiểm chuẩn trúng tuyển xét học bạ các ngành bao gồm 2 hình thứcHình thức 1 Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ HK 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 theo tổ hợp môn;Hình thức 2 Xét điểm trung bình các môn điểm tổng kết cả năm năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ đã chính thức công bố thông báo tuyển sinh, các ngành tuyển sinh, thời gian xét tuyển năm GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Cao đẳng Y tế Cần ThơTên tiếng Anh Can Tho Medical CollegeMã trường CDD5503Trực thuộc UBND tỉnh Cần ThơLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Cao đẳng – Trung cấpLĩnh vực Y tếĐịa chỉ Số 340 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần ThơĐiện thoại 0292 3890 550EmailWebsite Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành tuyển sinh năm 2022 của Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ như saua. Hệ cao đẳng chính quyTên ngành DượcMã ngành 6720201Chỉ tiêu 310Tên ngành Điều dưỡngMã ngành 6720301Chỉ tiêu 315Tên ngành Kỹ thuật xét nghiệm y họcMã ngành 6720602Chỉ tiêu 210Tên ngành Kỹ thuật dượcMã ngành 6720202Chỉ tiêu 80Tên ngành Hộ sinhMã ngành 6720303Chỉ tiêu 70Tên ngành Kỹ thuật phục hồi chức năngMã ngành 6720603Chỉ tiêu 60Tên ngành Kỹ thuật phục hình răngMã ngành 6720605Chỉ tiêu 60b. Hệ trung cấpTên ngành Y sĩMã ngành5720101Chỉ tiêu 60Tên ngành DượcMã ngành 5720201Chỉ tiêu 60Tên ngành Điều dưỡngMã ngành 5720301Chỉ tiêu 30Tên ngành Hộ sinhMã ngành 5720303Chỉ tiêu 30Tên ngành Kỹ thuật hình ảnh y họcMã ngành 5720601Chỉ tiêu 30Tên ngành Kỹ thuật xét nghiệm y họcMã ngành 5720602Chỉ tiêu 30Tên ngành Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năngMã ngành 5720604Chỉ tiêu 302. Thông tin tuyển sinh chunga. Phương thức tuyển sinhTrường Cao đẳng Y tế Cần Thơ tuyển sinh cao đẳng năm 2022 theo các phương thức sauĐiểm xét tuyển theo từng ngành họcXét kết quả học bạ THPT bao gồm điểm TB các môn Toán, Hóa, Sinh học lớp 12 và điểm TB cả năm lớp Thông tin đăng ký xét tuyểna. Hồ sơ đăng ký xét tuyểnPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2022;Bản sao công chứng học bạ THPT;Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có;Lệ phí xét tuyển đồng/hồ Hình thức đăng ký xét tuyểnThí sinh đăng ký xét tuyển theo 1 trong các hình thức sauĐĂng ký trực tiếp Nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh của trườngĐăng ký trực tuyến tại Địa điểm nộp hồ sơ và lệ phíThí sinh nộp hồ sơ về Phòng Đào tạo hoặc Văn phòng tuyển sinh – Trường Cao đẳng Y tế Cần ThơĐịa chỉ Số 340 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần ThơXem thêm Danh sách các trường cao đẳng khu vực Miền Nam
cao đẳng cần thơ điểm chuẩn