Expert. Trong giao tiếp tiếng anh, từ vựng “Expert” thường được dùng nhiều với nghĩa là chuyên viên. Chuyên viên là những người am hiểu và có kỹ năng chuyên môn rộng về lĩnh vực hay công việc mà mình đang phụ trách. Thông thường, chuyên viên là người được trả tiền
Hội đồng thành viên tiếng Anh là The Board of members, mặt khác hội đồng thành viên trong tiếng Anh được dịch nghĩa như sau The board of members is an organization that gathers members of a limited liability company with two or more members, partnerships.
đóng vai. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh đóng vai trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: act, do, impersonate . Bản dịch theo ngữ cảnh của đóng vai có ít nhất 5.486 câu được dịch.
noun. en person who performs in a theatrical play or film. +1 định nghĩa. Tom thiếu tài năng để trở thành một diễn viên. Tom lacks the talent to be an actor. en.wiktionary.org.
Cổ động viên dịch sang tiếng anh là: fan; supporter. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login.
Ví dụ cách sử dụng từ "động viên" trong tiếng Nhật. - động viên ai đó làm gì:〜するよう(人)に強く促す. - động viên những người trẻ tuổi bị mắc ung thư:若い癌患者を励ます. - sự khích lệ (cổ vũ, động viên) đối với sinh viên:学生に対する激励. - ông chủ
Vn3RI. Chuyên mục Thảo luận chung Học tiếng Anh qua các phương pháp khác nhau Học tiếng Anh qua thành ngữ "cố lên!" trong tiếng anh là gì? Top 15 Stats Latest Posts Loading... Loading... Loading... Đề tài tương tự Trả lời 19 Bài cuối 17-08-2015, 0902 AM Trả lời 7 Bài cuối 03-06-2013, 0117 PM Trả lời 6 Bài cuối 27-04-2012, 0843 AM Trả lời 0 Bài cuối 24-04-2007, 1039 PM Quyền sử dụng diễn đàn You may not post new threads You may not post replies You may not post attachments You may not edit your posts BB code is Bật Mặt cười đang Bật [IMG] đang Bật [VIDEO] code is Bật Mã HTML đang Tắt Forum Rules
VIETNAMESEvận động viênvận động viênVận động viên là người chơi thể thao đạt tới trình độ nhất động viên là người thi đấu một hoặc nhiều môn thể thao liên quan đến thể lực, tốc độ hoặc sức athlete is a person who competes in one or more sports that involve physical strength, speed or vận động viên có cơ bắp chắc athlete has got powerful ta cùng phân biệt một số khái niệm trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như player, athlete, sportsman nha!- player cầu thủ The team has many talented players. Đội có nhiều cầu thủ tài năng.- athlete vận động viên The athlete broke an arm while climbing a cliff. Vận động viên bị gãy tay khi leo vách đá.- sportsman vận động viên thể thao He'll be remembered both as a brilliant footballer and as a true sportsman. Anh ấy sẽ được nhớ đến như một cầu thủ bóng đá xuất sắc và một vận động viên thể thao thực thụ.
Cho mình hỏi là "cổ động viên" tiếng anh là gì?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
VIETNAMESEđộng viênkhuyến khíchĐộng viên là tác động đến tinh thần làm cho phấn khởi vươn lên mà tích cực hoạt mẹ động viên cô trong học parents encouraged her in her giáo viên giỏi có thể động viên học trò trở nên sáng tạo trong nghệ good teacher can encourage students to be creative in the ta cùng học môt số cụm từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa “truyền động lực” nha- give strength tiếp sức- give wings chắp cánh- inspire truyền cảm hứng- motivate tạo động lực- encourage cổ vũ- evoke gợi lên- stimulate kích thích
co dong vien tieng anh la gi