Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 9 bài 10: Giảm phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. Câu 1: Giảm phân là hình PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 Lạm phát tác động đến lãi vay danh nghĩa làm cho NPV của dự án: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng hoặc giảm 2 Sản phẩm của giai đoạn chuẩn bị xây dựng trong chu kỳ dự án là: A. Hồ sơ dự án được duyệt B. Công trình hoàn tất được nghiệm thu C. Các hợp đồng thiết kế thi công được Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo bài Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 19: Giảm phân được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Sinh học 10, với các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh đa dạng, hỗ trợ quá trình dạy và học đạt kết quả cao. A. kì đầu của giảm phân 2; B. ki sau cùa giảm phân 2. C. kì đầu của giảm phân 1; D. kì sau cùa giảm phân 1. Câu 4: Mã câu hỏi: 46439. Dặc điểm nào sau dây chi có ở kì giữa của giám phân 1 mà không có ở kì giữa của nguyên phân? Lớp 9. Trắc nghiệm sinh học 9. Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 9 bài 10: Giảm phân (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo Lớp 10. Trắc nghiệm sinh học 10. Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 10 bài 19: Giảm phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo XNjXj. YOMEDIA 90 phút 40 câu 399 lượt thi Câu 1 Mã câu hỏi 145138 Trình tự các giai đoạn mà tế bào phải trãi qua trong khoảng thời gian giữa 2 lần nguyên phân liên tiếp được gọi à A. Chu kì tế bào. B. Quá trình phân bào. C. Phân chia tế bào. D. Phân cắt tế bào. Câu 2 Mã câu hỏi 145140 Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. G1– G2 – S – nguyên phân. B. G2 – G1 – S – nguyên phân. C. G1 – S – G2 – nguyên phân. D. S – G1 – G2– nguyên phân. Câu 3 Mã câu hỏi 145142 Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì cuối. Câu 4 Mã câu hỏi 145144 Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kì trung gian là A. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng. B. Trung thể tự nhân đôi. C. NST tự nhân đôi. D. ADN tự nhân đôi. Câu 5 Mã câu hỏi 145146 Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà gần như không phân chia là A. Tế bào cơ tim. B. Hồng cầu. C. Bạch cầu. D. Tế bào thần kinh. Câu 6 Mã câu hỏi 145148 Hoạt động xảy ra trong pha S của kì trung gian là A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào. B. Nhân đôi ADN và NST. C. NST tự nhân đôi. D. ADN tự nhân đôi. Câu 7 Mã câu hỏi 145150 Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào. B. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng. C. Tổng hợp tế bào chất và bào quan. D. Phân chia tế bào. Câu 8 Mã câu hỏi 145153 Loại TB nào xảy ra quá trình nguyên phân? A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Tế bào sinh giao tử. D. Tế bào sinh dục sơ khai. Câu 9 Mã câu hỏi 145155 Quá trình nguyên phân diễn ra gồm các kì A. Kì đầu, giữa, sau, cuối. B. Kì đầu, giữa, cuối, sau. C. Kì trung gian, giữa, sau, cuối. D. Kì trung gian, đầu, giữa, cuối. Câu 10 Mã câu hỏi 145159 Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc là nơi A. Gắn NST. B. Hình thành màng nhân và nhân con cho các TB con. C. Tâm động của NST bám và trượt về các cực của TB. D. Xảy ra quá trình tự nhân đôi của NST. Câu 11 Mã câu hỏi 145161 Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào A. Kỳ giữa. B. Kỳ cuối. C. Kỳ sau. D. Kỳ đầu. Câu 12 Mã câu hỏi 145165 Ở kỳ sau của nguyên phân….1….trong từng NST kép tách nhau ở tâm động xếp thành hai nhóm….2….tương đương, mỗi nhóm trượt về 1 cực của tế bào. A. 1 4 crômatit ; 2 nhiễm sắc thể. B. 1 2 crômatit ; 2 nhiễm sắc thể đơn. C. 1 2 nhiễm sắc thể con; 2 2 crômatit. D. 1 2 nhiễm sắc thể đơn; 2 crômatit. Câu 13 Mã câu hỏi 145168 Gà có 2n =78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là A. 78 NST đơn. B. 78 NST kép. C. 156 NST đơn. D. 156 NST kép. Câu 14 Mã câu hỏi 145171 Ở người 2n = 46, số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là A. 23 NST đơn. B. 46 NST kép. C. 46 NST đơn. D. 23 NST kép. Câu 15 Mã câu hỏi 145175 Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kỳ sau của nguyên phân trong một tế bào có A. 8 NST đơn. B. 16 NST đơn. C. 8 NST kép. D. 16 NST kép. Câu 16 Mã câu hỏi 145177 NST ở trạng thái kép tồn tại trong quá trình nguyên phân ở A. Kì trung gian đến hết kì giữa. B. Kì trung gian đến hết kì sau. C. Kì trung gian đến hết kì cuối. D. Kì đầu, giữa và kì sau. Câu 17 Mã câu hỏi 145180 Với di truyền học sự kiện quan trọng nhất trong phân bào là A. Sự tự nhân đôi, phân ly và tổ hợp NST. B. Sự thay đổi hình thái NST. C. Sự hình thành thoi phân bào. D. Sự biến mất cảu màng nhân và nhân con. Câu 18 Mã câu hỏi 145181 Sự tháo xoắn và đóng xoắn của NST thể trong phân bào có ý nghĩa A. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của NST. B. Thuận lợi cho việc gắn NST vào thoi phân bào. C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác. D. Thuận lợi cho sự tập trung của NST. Câu 19 Mã câu hỏi 145182 Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ 2n ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra A. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống TB mẹ. B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác TB mẹ. C. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n. D. Nhiều cơ thể đơn bào. Câu 20 Mã câu hỏi 145183 Số lượng tế bào con được sinh ra qua n lần nguyên phân từ 1 tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai là A. 2n B. 2n C. 4n D. 2n Câu 21 Mã câu hỏi 145186 Ý nghĩa của quá trình nguyên phân A. Thực hiện chức năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các mô và các bộ phận bị tổn thương. B. Truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ. C. Tăng số lượng tế bào trong thời gian ngắn. D. Giúp cho quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể. Câu 22 Mã câu hỏi 145188 Ý nghĩa cơ bản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra bình thường trong tế bào 2n là A. Sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con. B. Sự tăng sinh khối tế bào sôma giúp cơ thể lớn lên. C. Sự nhân đôi đồng loạt của các cơ quan tử. D. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. Câu 23 Mã câu hỏi 145190 Từ một hợp tử của ruồi giấm 2n = 8 nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của đợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu? A. 128. B. 256. C. 160. D. 64. Câu 24 Mã câu hỏi 145191 Bộ NST của 1 loài là 2n = 14 Đậu Hà lan , số lượng NST kép, số crômatit, số tâm động ở kì giữa của nguyên phân là A. 14, 28, 14. B. 28, 14, 14. C. 7, 14, 28. D. 14, 14, 28. Câu 25 Mã câu hỏi 145192 Số lượng tế bào ban đầu, biết số tế bào con được sinh ra là 384 tế bào đã trãi qua 5 lần nguyên phân A. 12 B. 22 C. 32 D. 42 Câu 26 Mã câu hỏi 145193 Có 8 tế bào sinh dưỡng của ngô cùng nguyên phân liên tiếp 4 đợt, người ta thấy môi trường nội bào phải cung cấp 2400 NST đơn để hình thành các tế bào con. Bộ NST của tế bào sinh dưỡng của ngô là A. 75 B. 150 C. 20 D. 40 Câu 27 Mã câu hỏi 145194 Một tế bào sinh dưỡng của cà chua 2n = 24 thực hiện nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Ở đợt nguyên phân cuối cùng, vào kì giữa số cromatit là A. 192 B. 384 C. 96 D. 0 Câu 28 Mã câu hỏi 145195 Bộ NST của loài được kí hiệu AaBbDd, kí hiệu bộ NST của loài ở kì đầu của nguyên phân là A. AAaaBBbbDDdd. B. AABBDD và aabbdd. C. AaBbDd. D. AaBbDd và AaBbDd. Câu 29 Mã câu hỏi 145196 Loại TB xảy ra quá trình giảm phân A. Tế bào sinh dục chín. B. Tế bào sinh dục sơ khai. C. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào sinh dục sơ khai và tế bào sinh giao tử ở giai đoạn chín. Câu 30 Mã câu hỏi 145197 Khi giảm phân, hiện tượng trao đổi đoạn trên cặp NST kép tương đồng xảy ra ở A. Kì đầu I B. Kì sau I C. Kì giữa I D. Kì cuối I Câu 31 Mã câu hỏi 145198 Các hoạt động của NST trong kì đầu của giảm phân I theo thứ tự là 1- Các NST kép co xoắn. 2-Từng cặp NST kép tương đồng tiếp hợp với nhau. 3- Có thể trao đổi chéo 4- Các NST kép trong cặp tương đồng tách rời 5- NST nhân đôi. Phương án đúng A. 2, 3, 4, 1. B. 1, 2, 3, 4. C. 5, 1, 2, 4, 3. D. 5, 2, 3, 4, 1. Câu 32 Mã câu hỏi 145199 Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu I của giảm phân I A. Làm thay đổi vị trí các gen trên cặp NST kép tương đồng → biến dị tổ hợp. B. Tạo giao tử đơn bội. C. Tạo nên sự đa dạng của các giao tử. D. Đảm bảo quá trình GP diễn ra bình thường. Câu 33 Mã câu hỏi 145200 Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là A. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài. B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền. C. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể. D. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào. Câu 34 Mã câu hỏi 145201 Trong giảm phân, các NST kép của cặp tương đồng di chuyển đến 2 cực đối diện trong kì A. kì cuối II. B. kì đầu I. C. kì giữa I. D. kì cuối I. Câu 35 Mã câu hỏi 145202 Kết quả của lần phân bào I trong giảm phân, từ 1 tế bào tạo ra A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép. B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn. C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép. D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn. Câu 36 Mã câu hỏi 145203 Trong giảm phân, sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở A. kì sau II. B. kì sau I. C. kì cuối I. D. kì cuối II. Câu 37 Mã câu hỏi 145204 Trong quá trình giảm phân, các NST chuyển từ trạng thái kép sang trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ A. Kỳ sau II. B. Kỳ sau I. C. Kỳ đầu II. D. Kỳ cuối I. Câu 38 Mã câu hỏi 145205 Kết quả của quá trình giảm phân là A. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n. B. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n. C. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n kép. D. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n. Câu 39 Mã câu hỏi 145206 Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên A. 4 trứngn. B. 2 trứngn và 2 thể định hướngn. C. 1 trứngn và 3 thể định hướngn. D. 3 trứngn và 1 thể định hướngn. Câu 40 Mã câu hỏi 145207 Mỗi tế bào sinh tinh sau giảm phân tạo ra A. 1 tinh trùngn và 3 thể định hướngn. B. 2 tinh trùngn và 2 thể định hướngn. C. 3 tinh trùngn và 1 thể định hướngn. D. 4 tinh trùngn. ZUNIA9 Đề thi nổi bật tuần ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 Chủ Nhật, Tháng Sáu 11, 2023 Đăng nhập Đăng nhập tài khoản Tài khoản mật khẩu của bạn Forgot your password? Get help Khôi phục mật khẩu Khởi tạo mật khẩu email của bạn Mật khẩu đã được gửi vào email của bạn. Thư Viện Học Liệu Trang Chủ Toán Tất CảĐề Thi Thử Toán 2023Toán 12Toán 11Toán 10Toán 9Toán 8Toán 7Toán 6Toán 6-Kết Nối Tri ThứcToán 6 Chân Trời Sáng TạoToán 6 Cánh Diều Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Sở GD… Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Toán Sở GD Vĩnh… Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Năm 2023 Môn Toán Sở GD Thái Nguyên… Toán 8 Kế Hoạch Giáo Dục Toán 8 Kết Nối Tri Thức Cả… Vật lí Tất CảĐề Thi Thử Vật Lí 2023Vật Lí 12Vật Lí 11Vật Lí 10Vật Lí Lớp 9Vật Lí Lớp 8Vật Lí Lớp 7Vật Lí Lớp 6 Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Lý Sở GD Nghệ An… Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử TN THPT 2023 Vật Lí Sở GD Nam… Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Vật Lí Sở GD Hưng… Vật Lí 12 Chuyên Đề Hạt Nhân Vật Lí 12 Mức Vận Dụng Có… Hóa Tất CảĐề Thi Thử Hóa 2023Hóa 12Hóa 11Hóa 10Hóa Học Lớp 9Hóa Học Lớp 8 Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử THPT Môn Hóa 2023 Sở GD Nam Định… Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Hóa Sở GD Bắc Kạn… Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Hóa Sở GD Ninh… Hóa 12 Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm Cacbohidrat Hóa 12 Có Đáp… Tiếng Anh Tất CảĐề Thi Thử Tiếng Anh 2023Tiếng Anh 12Tiếng Anh 11Tiếng Anh Lớp 10Tiếng Anh Lớp 9Tiếng Anh Lớp 8Tiếng Anh Lớp 7Tiếng Anh Lớp 6Tiếng Anh 6 KNTT Đề Thi Thử Tiếng Anh 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Tiếng Anh Sở GD… Đề Thi Thử Tiếng Anh 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Tiếng Anh Sở GD Ninh… Đề Thi Thử Tiếng Anh 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Tiếng Anh Sở GD Hưng Yên… Tiếng Anh 12 100 Câu Trắc Nghiệm Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Ôn Thi… Sinh Học Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023Sinh Học Lớp 12Sinh Học Lớp 11Sinh Học Lớp 10Sinh Học 9Sinh Học 8Sinh Học 7Sinh Học 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Học Liên… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Bám… Sinh Học Lớp 10 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng… Sinh Học Lớp 12 Đề Thi Cuối HK2 Sinh 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023… Lịch Sử Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch SửLịch Sử Lớp 12Lịch Sử Lớp 11Lịch Sử Lớp 10Lịch Sử 9Lịch Sử 8Lịch Sử 7Lịch Sử 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Lịch Sử THPT Chuyên Phan… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Sử THPT Chuyên Hà… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Lịch Sử Liên… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử 12 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Phát… Địa Lí Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa LíĐịa Lí Lớp 12Địa Lí Lớp 11Địa Lí Lớp 10Địa Lí 9Địa Lí 8Địa Lí 7Địa Lí 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử TN THPT Môn Địa 2023 Sở GD Hòa… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Địa Chuyên Đại Học Vinh… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Địa Sở GD Lạng… Địa Lí 9 Chuyên Đề Trắc Nghiệm Khai Thác Atlat Địa Lí Việt Nam… GDCD Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023Công Dân Lớp 12Công Dân Lớp 11Công Dân Lớp 10Công Dân Lớp 9Công Dân Lớp 8Công Dân Lớp 7Công Dân Lớp 6GDCD 6 Sách Chân Trời Sáng TạoGDCD 6 Sách Kết Nối Tri ThứcGDCD 6 Sách Cánh Diều Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn GDCD Liên Trường… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023 10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn GDCD Phát… Công Dân Lớp 10 Đề Thi Học Kì 2 Giáo Dục KT Và PL 10… Công Dân Lớp 10 Đề Thi Học Kì 2 Giáo Dục Kinh Tế Pháp Luật… Ngữ Văn Tất CảĐề Thi Thử 2023 Môn VănNgữ Văn Lớp 12Ngữ Văn Lớp 11Ngữ Văn Lớp 10Ngữ Văn Lớp 9Ngữ Văn Lớp 8Ngữ Văn Lớp 7Ngữ Văn Lớp 6Ngữ Văn 6 Sách Chân Trời Sáng TạoNgữ Văn 6 Sách Kết Nối Tri ThứcNgữ Văn 6 Sách Cánh Diều Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Văn 8 Cả Năm Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Ôn Hè Ngữ Văn 8 Lên 9 Trọn Bộ Ngữ Văn 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo Giáo Án Ôn Hè Ngữ Văn 6 Lên 7 Chân Trời… Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức Bài 1… Tin Tất CảTin Học Lớp 6Tin Học Lớp 7Tin Học Lớp 8Tin Học Lớp 9Tin Học Lớp 10Tin Học Lớp 11Tin Học Lớp 12 Tài Liệu Tin Học Đề Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin 12 Năm Học 2022-2023 Tài Liệu Tin Học Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin 12 Năm 2022-2023 Tài Liệu Tin Học Nội Dung Ôn Tập Tin Học 11 Kỳ 2 Năm Học… Tài Liệu Tin Học Đề Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin Học 10 Kết Nối… Thể Dục Tất CảThể Dục Lớp 10Thể Dục Lớp 11Thể Dục Lớp 12Thể Dục Lớp 6Thể Dục Lớp 7Thể Dục Lớp 8Thể Dục Lớp 9 Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Thể Chất 10 Bóng Rổ Kết Nối… Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Thể Chất 10 Bóng Chuyền Kết Nối… Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Thể Dục 10 Bóng Đá Kết Nối Tri Thức… Thể Dục Lớp 11 Sách Giáo Khoa Giáo Dục Thể Chất Lớp 11 Cánh Diều-Đá… GDQP Tất CảGD Quốc Phòng Lớp 10GD Quốc Phòng Lớp 11GD Quốc Phòng Lớp 12 GD Quốc Phòng Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Quốc Phòng 10 Kết Nối Tri Thức… GD Quốc Phòng Lớp 10 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 10 Học Kì… GD Quốc Phòng Lớp 12 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 12 Học Kì… GD Quốc Phòng Lớp 11 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 11 Học Kì… Công Nghệ Tất CảCông Nghệ Lớp 12Công Nghệ Lớp 11Công Nghệ Lớp 10Công Nghệ Lớp 9Công Nghệ Lớp 8Công Nghệ Lớp 7Công Nghệ Lớp 6 Tài Liệu Công Nghệ Trắc Nghiệm Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 10 Kết… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 7 Chân… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 6 Chân… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 12 Năm… KHTN Tất CảKHTN Lớp 8KHTN Lớp 7KHTN 7 KNTTKHTN 7 Cánh DiềuKHTN 7 CTSTKHTN Lớp 6KHTN Lớp 6 Kết Nối Tri ThứcKHTN Lớp 6 Chân Trời Sáng TạoKHTN Lớp 6 Cánh Diều KHTN Lớp 8 Phân Phối Chương Trình Khoa Học Tự Nhiên 8 Cánh Diều KHTN Lớp 8 Phân Phối Chương Trình Khoa Học Tự Nhiên 8 Kết Nối… KHTN Lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo Đề Kiểm Tra Cuối Học Kỳ 2 KHTN 6 Chân Trời… KHTN Lớp 6 Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 KHTN 6 Chân Trời… Âm Nhạc Tất CảÂm Nhạc 8Âm Nhạc 11Âm Nhạc 7 Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Kết Nối Tri… Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Chân Trời Sáng… Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Cánh Diều Âm Nhạc 11 Sách Chuyên Đề Học Tập Âm Nhạc 11 Cánh Diều PDF Mĩ Thuật Tất CảMĩ Thuật 8Mĩ Thuật 7Tài Liệu Mĩ Thuật Lớp 6 Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Cánh Diều Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Chân Trời Sáng… Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Kết Nối Tri… Mĩ Thuật 7 Phân Phối Chương Trình Môn Mĩ Thuật Lớp 7 Kết Nối… HĐTN Tất CảHoạt Động Trải Nghiệm 7Hoạt Động Trải Nghiệm 10Hoạt Động Trải Nghiệm 6 Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm 7… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm 7… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Giáo Án Hoạt Động Trải Nghiệm Hướng Nghiệp 7 Chân Trời… PowerPoint PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vượt Chướng Ngại Vật PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vòng Quay Năm Mới PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vòng Quay May Mắn PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Ô Chữ PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Ai Là Triệu Phú Có Hướng Dẫn Chủ Nhiệm Tài Liệu Chủ Nhiệm Biện Pháp Giáo Dục Kỷ Luật Tích Cực Để Phòng Chống… Tài Liệu Chủ Nhiệm SKKN Một Số Biện Pháp Rèn Tính Mạnh Dạn Tự Tin… Tài Liệu Chủ Nhiệm SKKN Một Số Giải Pháp Chỉ Đạo Nhằm Nâng Cao Chất… Tài Liệu Chủ Nhiệm Báo cáo phân tích 01 trường hợp thực tiễn về tư… Tài Liệu Chủ Nhiệm Kế Hoạch Tư Vấn Hỗ Trợ Học Sinh Trong Hoạt Động… Lớp 1 Tất CảTài Liệu Toán Lớp 1Toán 1 Kết Nối Tri ThứcToán 1 Cánh DiềuToán 1 Chân Trời Sáng TạoTài Liệu Tiếng Việt Lớp 1Tài Liệu Âm Nhạc Lớp 1Tài Liệu Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 1Tài Liệu Mỹ Thuật Lớp 1Tài Liệu Giáo Dục Thể Chất Lớp 1Tài Liệu Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 1Tài Liệu Đạo Đức Lớp 1 Toán 1 Kết Nối Tri Thức Bài Tập Ôn Hè Tiếng Việt 1 Lên 2 Theo Từng… Toán 1 Kết Nối Tri Thức Bài Tập Ôn Hè Toán 1 Lên 2 Theo Từng Chủ… Toán 1 Kết Nối Tri Thức Tổng Hợp Kiến Thức Toán 1 Sách Mới KNTT CTST Cánh… Toán 1 Cánh Diều Bộ Đề Ôn Thi HK1 Toán 1 Cánh Diều 2022-2023 Có… Lớp 2 Tất CảLớp 2 Chân Trời Sáng TạoLớp 2 Kết Nối Tri ThứcLớp 2 Cánh DiềuTài liệu Toán lớp 2Tài liệu Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 2 Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo Bộ Đề Ôn Thi Học Kỳ 2 Toán 2 Năm Học… Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo SKKN Biện Pháp Nâng Cao Kỹ Năng Đọc Diễn Cảm Cho… Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo Bài Tập Ôn Hè Toán Tiếng Việt Lớp 2 Lên 3 Tài liệu Toán lớp 2 Bộ Đề Ôn Tập Toán 2 Giữa HK2 Kết Nối Tri… Lớp 3 Tất CảLớp 3 Kết Nối Tri ThứcTiếng Anh 3 KNTTToán 3 KNTTTiếng Việt 3 KNTTCông Nghệ 3 KNTTTin 3 KNTTĐạo Đức 3 KNTTHĐTN 3 KNTTLớp 3 Chân Trời Sáng TạoCông Nghệ 3 CTSTTin 3 CTSTToán 3 CTSTTiếng Việt 3 CTSTHĐTN 3 CTSTĐạo Đức 3 CTSTTNXH 3 CTSTLớp 3 Cánh DiềuTin 3 Cánh DiềuToán 3 Cánh DiềuTiếng Việt 3 Cánh DiềuTNXH 3 Cánh DiềuHĐTN 3 Cánh DiềuĐạo Đức 3 Cánh DiềuCông Nghệ 3 Cánh Diều Tài Liệu Lớp 3 Bài Tập Ôn Hè Toán Tiếng Việt Lớp 3 Lên 4 Tài Liệu Lớp 3 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Tin Học 3 Chân Trời… Tài Liệu Lớp 3 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Công Nghệ 3 Cánh Diều… Tài Liệu Lớp 3 Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Tiếng Việt 3 Kết… Trắc Nghiệm Online Tất CảTrắc Nghiệm Online Địa LíTrắc Nghiệm Online Địa Lí Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Địa Lí 12Trắc Nghiệm Online Môn HóaTrắc Nghiệm Online Môn Hóa Ôn Thi TNTHPTTrắc Nghiệm Online Hóa 12Trắc Nghiệm Online Môn SinhTrắc Nghiệm Online Môn Sinh Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Tiếng AnhTrắc Nghiệm Online Tiếng Anh Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Tiếng Anh 12Trắc Nghiệm Online KHTNTrắc Nghiệm Online KHTN 7Trắc Nghiệm Online GDCDTrắc Nghiệm Online GDCD Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online GDCD 12Trắc Nghiệm Online Lịch SửTrắc Nghiệm Online Lịch Sử 12Trắc Nghiệm Online Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Lịch SửTrắc Nghiệm Online Vật LýVật Lí 12Trắc nghiệm Vật Lý Thi THPT Quốc GiaTrắc Nghiệm ToánTrắc Nghiệm Online Toán 10Trắc Nghiệm Toán Luyện Thi Quốc GiaLớp 12Lớp 11Trắc Nghiệm HóaLuyện Thi Quốc Gia Trắc Nghiệm Online Toán 10 Đề Kiểm Tra Thường Xuyên Bài Hàm Số Bậc Hai Lời… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Đề Kiểm Tra 15 Phút Bài 16 Hàm Số Bậc Hai… Upload Trang chủ Tài Liệu Sinh Học Sinh Học Lớp 10 Trắc Nghiệm Nguyên Phân Giảm Phân Có Đáp Án Và Lời Giải Tài Liệu Sinh HọcSinh Học Lớp 10 Bởi - 20-06-20191 2516 Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Có Đáp Án Và Lời Giải Theo Từng ChươngBài Tập Trắc Nghiệm Giới Thiệu Chung Về Thế Giới Sống Có Đáp Án Và Lời Giải Bài Tập Trắc Nghiệm Thành Phần Hóa Học Của Tế Bào Có Đáp Án Và Lời Giải Trắc Nghiệm Cấu Trúc Tế Bào Có Đáp Án Và Lời Giải Trắc Nghiệm Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng Trong Tế Bào Có Đáp Án Trắc Nghiệm Nguyên Phân Giảm Phân Có Đáp Án Và Lời Giải Trắc Nghiệm Sinh Học Vi Sinh Vật Có Đáp Án Và Lời GiảiBài tập trắc nghiệm nguyên phân giảm phân môn Sinh lớp 10 có đáp án và lời giải. Bài tập có tóm tắt các kiến thức cơ bản với 25 câu trắc nghiệm được viết dưới dạng file word gồm 21 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. Tải Về File [ MB] BÀI VIẾT LIÊN QUANXEM THÊM Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Học Liên Trường Quảng Nam Có Đáp Án Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Bám Sát Minh Họa Có Lời Giải Sinh Học Lớp 10 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo Có Đáp Án-Đề 1 Sinh Học Lớp 12 Đề Thi Cuối HK2 Sinh 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023 Có Đáp Án Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 Đề Ôn Thi TN THPT Môn Sinh 2023 Phát Triển Từ Đề Minh Họa Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 6 Sinh Học Lớp 11 Đề Thi HSG Sinh 11 Cấp Trường 2022-2023 Có Đáp Án Sinh Học Lớp 10 Đề Thi HSG Sinh 10 Cấp Trường 2022-2023 Có Đáp Án Sinh Học 8 Đề Thi HSG Sinh Học 8 Huyện Lâm Thao 2022-2023 Có Đáp Án Sinh Học Lớp 12 Nội Dung Ôn Tập Sinh 12 Học Kỳ 2 Năm Học 2022-2023 Sinh Học Lớp 11 Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Sinh 11 Năm Học 2022-2023 Sinh Học Lớp 10 Bộ Câu Hỏi Ôn Tập Sinh 10 Cánh Diều Học Kỳ 2 Theo Từng Mức Độ Sinh Học Lớp 10 Đề Ôn Thi Học Kỳ 2 Sinh 10 Cánh Diều Có Đáp Án Nhận thông báo qua email Thông báo cho 1 Comment cũ nhất mới nhất được bình chọn nhiều nhất Inline Feedbacks View all comments Thanh Thu 2 năm qua thank you. 0 Trả lời XEM NHIỀU Bài tập trắc nghiệm chương 2 giải tích lớp 12 Hàm... 07-11-2017 Ôn Thi HSG Toán 6 Chủ Đề Các Tính Chất Của... 10-05-2022 Xem thêm TÀI LIỆU HOT Tiếng Anh Lớp 6 10 Đề Thi Học Kỳ 1 Tiếng Anh 6 Có Đáp... Tiếng Anh 6 KNTT Đề Chọn HSG Tiếng Anh 6 Huyện Lâm Thao 2022-2023 Có... Tiếng Anh 11 Đề Cương Ôn Tập Tiếng Anh 11 HK1 Năm 2022-2023 Tiếng Anh Lớp 7 Bài Tập Thực Hành Chuyên Sâu Tiếng Anh 7 Unit 8... BÀI VIẾT TIÊU BIỂU Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Tiếng Anh Sở GD... Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Tiếng Anh Sở GD Ninh... Đề Thi Thử THPT 2023 Tiếng Anh Sở GD Hưng Yên... BÀI VIẾT PHỔ BIẾN Đề Minh Họa Vật Lí 2020 Lần 2 Có Đáp Án... 12-05-2020 Tổng Hợp 12 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 7... 07-06-2022 Đề Minh Họa Hóa 2020 Lần 2 Có Đáp Án Và... 11-05-2020 MỤC XEM NHIỀUTrắc Nghiệm Online222Tài Liệu Công Dân533Tài Liệu Địa Lí751Tài Liệu Lịch Sử669Tài Liệu Sinh Học512Tài Liệu Ngữ Văn816Tài Liệu Tiếng Anh733Tài Liệu Hóa Học651Tài Liệu Vật lí923 Upload Tài Liệu Giới Thiệu Qui Định Bảo Mật Liên Hệ-Góp Ý © Copyright 2017-2023 All rights reserved CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN PHÂN – GIẢM PHÂN SINH HỌC 10 CÓ ĐÁP ÁN Câu 1. Khi nhuộm các tế bào được tách ra từ vùng sinh sản ở ống dẫn sinh dục đực của một cá thể động vật, người ta quan sát thấy ở có khoảng 20% số tế bào có hiện tượng được mô tả ở hình sau đây Một số kết luận được rút ra như sau 1 Tế bào trên đang ở kỳ sau của quá trình nguyên phân. 2 Trong cơ thể trên có thể tồn tại 2 nhóm tế bào lưỡng bội với số lượng NST khác nhau. 3 Giao tử đột biến có thể chứa 3 hoặc 5 NST. 4 Đột biến này không di truyền qua sinh sản hữu tính. 5 Cơ thể này không bị ảnh hưởng đến khả năng sinh sản. 6 Loài này có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường là 2n = 4. Số kết luận đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Xét các phát biểu sau Tế bào 1 đang ở kì sau của nguyên phân với bộ NST 2n = 4. Tế bào 2 đang ở kì sau của giảm phân 2 với bộ NST 2n = 8. Cơ thể mang tế bào 1 có thể có kiểu gen đồng hợp hoặc dị hợp. Cơ thể mang tế bào 2 có kiểu gen AaBb. Tế bào 1 và tế bào 2 đều ở kì sau của quá trình nguyên phân với bộ NST 2n = 4. Số phát biểu không đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3. Cho hình ảnh về một giai đoạn trong quá trình phân bào của một tế bào lưỡng bội 2n bình thường tế bào A trong cơ thể đực ở một loài và một số nhận xét tương ứng như sau Tế bào A mang có chứa ít nhất là hai cặp gen dị hợp. Bộ NST lưỡng bội bình thường của loài là 2n = 8. Tế bào A có xảy ra trao đổi chéo trong quá trình giảm phân 1. Tế bào A tạo ra tối đa là 4 loại giao tử khác nhau về các gen đang xét. Tế bào A không thể tạo được giao tử bình thường. Biết đột biến nếu có chỉ xảy ra 1 lần, số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Khi quan sát quá trình phân bào của các tế bào 2n thuộc cùng một mô ở một loài sinh vật, một học sinh vẽ lại được sơ đồ với đầy đủ các giai đoạn khác nhau như sau Cho các phát biểu sau đây Quá trình phân bào của các tế bào này là quá trình nguyên phân. Bộ NST lưỡng bội của loài trên là 2n = 8. Ở giai đoạn b, tế bào có 8 phân tử ADN thuộc 4 cặp nhiễm sắc thể. Thứ tự các giai đoạn xảy ra là a b d c e. Các tế bào được quan sát là các tế bào của một loài động vật. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Theo đõi sự phân bào của 1 cơ thể lưỡng bội, người ta vẽ được sơ đồ minh họa sau đây Hình này mô tả A. Rối loạn phân ly NST ở kì sau của giảm phân I hoặc rối loạn phân li NST ở kì sau nguyên phân. B. Rối loạn phân ly NST ở kì sau của giảm phân II hoặc rối loạn phân li NST ở kì sau nguyên phân. C. Rối loạn phân ly NST ở kì sau của giảm phân I. D. Rối loạn phân ly NST ở kì sau của giảm phân II. Câu 6. Khi quan sát quá trình phân bào bình thường ở một tế bào tế bào A của một loài dưới kính hiển vi, người ta bắt gặp hiện tượng được mô tả ở hình bên dưới. Có bao nhiêu kết luận sau đây là không đúng? Tế bào A đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân. Tế bào A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Mỗi gen trên NST của tế bào A trong giai đoạn này đều có 2 alen. Tế bào A khi kết thúc quá trình phân bào tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n = 2. Số tâm động trong tế bào A ở giai đoạn này là 8. Tế bào A là tế bào thực vật. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Cho các hình ảnh như sau Hai hình này diễn tả hai kì của quá trình giảm phân. Một số nhận xét về hai hình như sau Hình 1 diễn tả tế bào đang ở kì giữa của giảm phân II, hình 2 diễn tả tế bào đang ở kì giữa của giảm phân I. Ở kì giữa của giảm phân I, NST kép tập trung thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Giảm phân là hình thức phân bào diễn ra ở vùng sinh sản của tế bào sinh dục. Trong quá trình phân bào, thoi vô sắc là nơi hình thành nên màng nhân mới cho các tế bào con. Ở kì giữa của giảm phân I và II, các NST kép đều co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo. Kì giữa của nguyên phân và giảm phân I có đặc điểm chung là các NST kép đều co xoắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Sau khi kết thúc giảm phân I tế bào tiếp tục đi vào giảm phân II và vẫn tiếp tục nhân đôi. Ở kì giữa của giảm phân I, trong quá trình bắt chéo giữa các NST tương đồng có thể có trao đổi các đoạn cromatit cho nhau. Có bao nhiêu nhận xét đúng các em nhỉ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8. Ở một loài, khi cơ thể đực giảm phân bình thường và có 1 cặp NST có trao đổi chéo tại một điểm có thể tạo ra tối đa 64 loại giao tử khác nhau về nguồn gốc và cấu trúc NST. Khi quan sát quá trình phân bào của một tế bào có bộ NST lưỡng bội bình thường tế bào A của loài này dưới kính hiển vi, người ta bắt gặp hiện tượng được mô tả ở hình bên dưới. Biết rằng tế bào A chỉ thực hiện một lần nhân đôi NST duy nhất. Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng? 1 Tế bào A đang thực hiện quá trình nguyên phân. 2 Tế bào A có thể sinh ra các tế bào con thiếu hoặc thừa nhiễm sắc thể. 3 Đột biến được biểu hiện ra kiểu hình dưới dạng thể khảm. 4 Đột biến này chỉ được di truyền qua sinh sản vô tính. 5 Tế bào A có thể là tế bào của 1 loài thực vật nhưng không có màng xenlulôzơ. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 9. Hình vẽ sau đây mô tả ba tế bào bình thường của các cơ thể dị hợp đang ở kỳ sau của quá trình phân bào. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau đúng? Tế bào 1 và tế bào 2 có thể là của cùng một cơ thể. Kết thúc quá trình phân bào, tế bào 2 tạo ra hai tế bào với cấu trúc NST giống nhau. Nếu tế bào 1 và tế bào 2 thuộc hai cơ thể khác nhau thì NST trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể có tế bào 2 có thể gấp đôi bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể có tế bào 1. Tế bào 1 và tế bào 3 có thể là của cùng một cơ thể. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 10. Có bao nhiêu nhận định đúng khi quan sát một giai đoạn kỳ trong chu kì phân bào ở hình vẽ dưới đây? Đây là kỳ đầu của nguyên phân I vì các cặp NST đã nhân đôi. Đây là quá trình giảm phân của tế bào sinh dục sơ khai. Đây là kỳ giữa của giảm phân I vì 4 nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng. Đây là kì cuối của giảm phân I vì trong tế bào NST tồn tại ở trạng thái kép. Đây là một bằng chứng cho thấy có trao đổi chéo giữa các crômatit trong các cặp NST kép tương đồng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Sơ đồ sau đây biểu diễn hàm lượng ADN trong một tế bào sinh vật nhân thực 2n trải qua một quá trình phân bào nào đó. Dựa vào sơ đồ hãy cho biết trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng Đây là quá trình phân bào giảm nhiễm. Giai đoạn I và II thuộc kì trung gian của giảm phân I. Toàn bộ giai đoạn II thuộc pha \{G_2}\ của kì trung gian. Đầu giai đoạn III, NST ở đang ở trạng thái kép. Đầu giai đoạn IV, NST ở dạng sợi mảnh đồng thời có sự co ngắn, dãn xoắn. Cuối giai đoạn VI, trong tế bào có 2n NST đơn. A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 12. Điểm so sánh giữa nguyên phân và giảm phân nào là đúng? Nguyên phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và giảm phân chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục. Cách sắp xếp của các NST kép trong kì giữa của nguyên phân và kì giữa giảm phân I khác nhau. Cả hai đều có trao đổi chéo. Sự phân li NST trong nguyên phân và sự phân li NST kì sau I. Ở mỗi tế bào con, nguyên phân có vật chất di truyền ổn định, còn vật chất di truyền đi \\frac{1}{2}\ ở giảm phân. Cả hai đều là một trong những cơ chế giúp bộ NST đặc trưng cho loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ. Nguyên phân không có trao đổi chéo và giảm phân có trao đổi chéo. A. 2, 3, 5, 6, 7 B. 1, 2, 4, 5, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 4, 5, 7 Câu 13. Cho biết bộ nhiễm sắc thể 2n của châu chấu là 24, nhiễm sắc thể giới tính của châu chấu cái là XX, của châu chấu đực là XO. Người ta lấy tinh hoàn của châu chấu bình thường để làm tiêu bản nhiễm sắc thể. Trong các kết luận sau đây được rút ra khi làm tiêu bản và quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? I. Nhỏ dung dịch oocxêin axêtic 4% - 5% lên tinh hoàn để nhuộm trong 15 phút có thể quan sát được nhiễm sắc thể. II. Trên tiêu bản có thể tìm thấy cả tế bào chứa 12 nhiễm sắc thể kép và tế bào chứa 11 nhiễm sắc thể kép. III. Nếu trên tiêu bản, tế bào có 23 nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng thì tế bào này đang ở kì giữa I của giảm phân. IV. Quan sát bộ nhiễm sắc thể trong các tế bào trên tiêu bản bằng kính hiển vi có thể nhận biết được một số kì của quá trình phân bào. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Một nhóm tế bào sinh tinh đều có kiểu gen \{\rm A}a{X^B}Y\ tiến hành giảm phân hình thành giao tử, trong đó ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính phân li bình thường. Nếu giảm phân II diễn ra bình thường thì kết thúc quá trình này sẽ tạo ra số loại giao tử tối đa là A. 6 B. 7 C. 8 D. 4 Câu 15. Ở một cá thể ruồi giấm cái, xét 2 tế bào sinh dục có kiểu gen là Tế bào thứ nhất \\frac{{AB}}{{ab}}dd\ ; tế bào thứ hai \\frac{{AB}}{{aB}}Dd\, Khi cả 2 tế bào cùng giảm phân bình thường, trên thực tế A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra. B. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại. C. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra. D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra. Đáp án từ câu 1-15 câu hỏi trắc nghiệm ôn tâp Nguyên phân - Giảm phân Sinh học 10 1. B 2. A 3. C 4. A 5. D 6. D 7. C 8. D 9. B 10. B 11. B 12. C 13. D 14. C 15. D Hướng dẫn giải chi tiết từ câu 1-15 câu hỏi trắc nghiệm ôn tâp Nguyên phân - Giảm phân Câu 1. Đáp án B đúng vì vùng sinh sản là vùng mà các tế bào sơ khai thực hiện nguyên phân và các nhiễm sắc thể đang phân ly về hai cực tế bào nên đây là kì sau. sai, trong cơ thể này tồn tại 3 nhóm tế bào có số lượng NST khác nhau vì hiện tượng rối loạn này chỉ xảy ra ở một số tế bào tạo ra 2n + 1, 2n -1 và các tế bào khác bình thường tạo ra 2n. sai vì sự rối loạn này xảy ra ở tế bào 2n 2n = 4, giao tử đột biến có thể chứa 1 hoặc 3 NST. sai vì đột biến này xảy ra ở các tế bào sinh dục sơ khai nên vẫn có thể truyền qua sinh sản hữu tính. sai vì khi tạo ra các giao tử bất thường ở 20% tế bào, cơ thể này có thể bị giảm khả năng sinh sản. đúng vì theo hình trên là rối loạn ở kỳ sau của nguyên phân và 1 NST kép không phân li tổng số NST trong tế bào là 4n = 8 nên 2n = 4. Câu 2. Đáp án A Quan sát hình vẽ ta thấy Ở tế bào 1, các NST kép vừa tách thành các NST đơn nhưng ta thấy không tồn tại các cặp tương đồng nên đây là kì sau của lần giảm phân 2. Ở tế bào 2, các NST kép vừa tách thành các NST đơn như tế bào 1 nhưng ta thấy tồn tại các cặp tương đồng A và a hay B và b nên đây là kì sau của nguyên phân. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, cơ thể mang tế bào 1 có bộ NST 2n = 4, có kiểu gen dị hợp hoặc đồng hợp. Tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân, cơ thể mang tế bào 2 có bộ NST 2n = 4, có kiểu gen là AaBb. Ý 1, 2, 5 không đúng. Câu 3. Đáp án C đúng, vì ta thấy có 2 cặp alen A và a, B và b trong cùng 1 tế bào. sai, vì ta thấy có tất cả 4 gen mà hai gen A và B lại cùng nằm trên 1 NST nên suy ra tế bào này có 3 cặp NST → 2n = 6. đúng, quan sát tế bào này cho thấy cặp ở các NST số 1 và số 3 từ trên xuống, hai NST có thành phần gen không giống nhau nên đã có sự trao đổi chéo trong giảm phân 1. sai, tế bào đang được quan sát trong hình là tế bào n+1 kép đang thực hiện giảm phân 2, kết quả từ tế bào này cho được 2 loại giao tử là AB aB De và Ab ab De, tế bào còn lại là tế bào n-1 kép chỉ chứa 2 NST kép thuộc 2 cặp khác nhau D kép hoặc d kép và E kép hoặc e kép nên chỉ cho được 2 tế bào giao tử giống nhau về kiểu gen. Vậy, tế bào A chỉ có thể cho tối đa là 3 loại giao tử. đúng, tế bào A đã bị rối loạn giảm phân 1 nên không thể tạo được giao tử bình thường mà có 2 giao tử n+1 và 2 giao tử n -1. Câu 4. Đáp án A đúng. Hình ảnh này mô tả quá trình nguyên phân vì quá trình phân bào này bao gồm đầy đủ các giai đoạn nhưng chỉ có 1 lần nhiễm sắc thể kép tách nhau và phân li về 2 cực hình c. Quan sát hình c cũng thấy được ở mỗi phía của tế bào, các NST bao gồm từng đôi có hình thái giống nhau, gồm 2 chiếc lớn và 2 chiếc bé, nên ở mỗi cực NST vẫn tồn tại thành cặp tương đồng, đây cũng là một dấu hiệu phân biệt được quá trình nguyên phân với giảm phân 2. sai, vì quan sát hình d dễ dàng xác định được bộ NST ở hình d kỳ đầu là 2n kép = 4 nên bộ NST của loài là 2n = 4. sai, ở giai đoạn b là kỳ giữa, tế bào có 8 phân tử ADN nhưng chỉ thuộc 2 cặp nhiễm sắc thể kép. sai, thứ tự các giai đoạn xảy ra là a → d → b → c → e. sai, các tế bào được quan sát là các tế bào của một loài thực vật. Các chỉ tiết có thể giúp nhận ra tế bào thực vật này là Ở hình a có vách tế bào. Các giai đoạn đều không nhận thấy có sự xuất hiện trung thể cơ quan phát sinh thoi vô sắc ở tế bào động vật. Có sự hình thành vách ngăn ở kì cuối hình e. Câu 5. Đáp án D Từ hình vẽ trên ta thấy, các NST đơn đang phân li về 2 cực của tế bào, và xảy ra rối loạn, khi đó 1 cặp NST kép đi hết về cùng 1 phía tay phải → sơ đồ trên minh họa rối loạn phân ly NST ở kì sau của giảm phân II. Câu 6. Đáp án D Sai Ta thấy tế bào A có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kép đang xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo → tế bào A đang ở kì giữa của giảm phân I. Đúng Tế bào A có 2 cặp NST nên 2n = 4. Sai Tế bào A có 2 cặp NST kép với 4 cromatit nên mỗi gen đều có 4 alen. Đúng Khi kết thúc giảm phân I tạo ra 2 tế bào con có bộ NST đơn bội ở trạng thái kép, các tế bào đơn bội ở trạng thái kép tiếp tục giảm phân II tạo ra các tế bào con có bộ NST đơn bội ở trạng thái đơn. Sai Mỗi NST kép chỉ có 1 tâm động nên số tâm động là 4. Sai vì tế bào A là tế bào động vật do có sự hiện diện của trung tử. Câu 7. Đáp án C Ý 1,2 đúng. Ý 3 sai vì Giảm phân là hình thức phân bào diễn ra ở vùng chín của tế bào sinh dục. Còn nguyên phân diễn ra ở tế bào sinh dưỡng và vùng sinh sản của tế bào sinh dục. Ý 4 sai vì trong quá trình phân bào, thoi vô sắc là nơi tâm động của nhiễm sắc thể bám và trượt về các cực của tế bào. Ý 5 sai vì ở kì giữa của giảm phân I, NST kép tập trung thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Ý 6 sai vì kì giữa của nguyên phân và kì giữa của giảm phân II có đặc điểm chung là các NST kép đều co xoắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Ý 7 sai vì sau khi kết thúc giảm phân I tế bào tiếp tục đi vào giảm phân II và không nhân đôi. Ý 8 sai vì ở kì đầu của giảm phân I, trong quá trình bắt chéo giữa các NST tương đồng có thể có trao đổi các đoạn cromatit cho nhau. Câu 8. Đáp án D Ta có \{ - 1}} = 64\ nên n = 5, 2n = 10 Quan sát thấy NST đơn đang phân li về 2 cực nên chỉ có thể là kỳ sau của nguyên phân hoặc kỳ sau của GP2. Tuy nhiên, vì tế bào A chỉ thực hiện 1 lần nhân đôi NST duy nhất nên nếu tế bào A là tế bào trong hình thì phải có 20 NST đơn. Số NST đơn trong hình quan sát được chỉ có 12 nên được tách ra từ 6 NST kép. Do đó, tế bào trong hình là tế bào n+1 kép đang thực hiện lần giảm phân 2. Như vậy ta có sai vì tế bào A đang thực hiện giảm phân. đúng vì tế bào A bị rối loạn giảm phân 1 tạo ra 2 giao tử n+1 và 2 giao tử n-1. sai vì đột biến giao tử không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể bị đột biến hoặc nếu có thể đi vào hợp tử ở thế hệ sau sẽ biểu hiện trên toàn bộ cơ thể. sai vì đột biến giao tử có thể di truyền qua sinh sản hữu tính. sai vì tế bào này có trung thể nên phải là tế bào động vật. Câu 9. Đáp án B Tế bào 1 có thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân của loài 2n = 4 hoặc kỳ sau giảm phân 2 của loài 2n = 8. Tế bào 2 là kỳ sau giảm phân I của loài có 2n = 8. Tế bào 3 là kỳ sau nguyên phân của loài 2n =2 hoặc kỳ sau giảm phân 2 của loài 2n = 4. 1 đúng. 2 sai vì kết thúc giảm phân 1 của TB 2 tạo ra 2 tế bào mang bộ NST đơn bội kép với số lượng và hình dạng như nhau nhưng cấu trúc chưa chắc đã giống nhau. 3 đúng vì nếu tế bào 1 và 2 thuộc 2 cơ thể khác nhau có thể tế bào sinh dưỡng của cơ thể 1 có 2n = 4 bằng \\frac{1}{2}\ so với tế bào thuộc cơ thể 2 2n = 8. 4 đúng vì tế bào 1 có thể thuộc cơ thể có 2n = 4 và tế bào 3 cũng có thể của cơ thể 2n = 4. Câu 10. Đáp án B Các phát biểu đúng là 3, 5. 1 sai vì kì đầu nguyên phân, thoi vô sắc chưa gắn vào tâm động. 2 sai vì tế bào sinh dục sơ khai chưa tham gia giảm phân, nó nguyên phân nhiều lần thành tế bào sinh tinh rồi tế bào sinh tinh mới tham gia giảm phân. 4 sai vì kì cuối giảm phân 1, các NST kép đã phân li hoàn toàn về 2 phía, tế bào trong quá trình phân đôi. Câu 11. Đáp án B Dựa vào sự biến thiên nồng độ ADN trong tế bào ta có thể thấy được đây là quá trình giảm phân. Giai đoạn I thuộc pha \{G_1}\ Giai đoạn II thuộc pha S và \{G_2}\ Giai đoạn III thuộc kì đầu I, kì giữa I, kì sau I. Giai đoạn IV thuộc kì cuối I. Giai đoạn V thuộc kì đầu II, kì giữa II, kì sau II. Giai đoạn VI thuộc kì cuối II a, b, d đúng. c sai vì chỉ phần cuối giai đoạn II mới thuộc pha \{G_2}\ phần đầu của giai đoạn II thuộc pha S. e sai vì NST có sự dãn xoắn, dài ra. f sai vì trong tế bào có n NST đơn. Sau đây là bảng số lượng NST trong mỗi tế bào qua các kì của Nguyên phân và Giảm phân nhé các em lưu ý là tiếp theo lần phân chia thứ I của giảm phân có một kỳ ngắn tương tự kỳ trung gian giữa hai lần nguyên phân nhưng không có sự sao chép vật liệu di truyền và do đó không có sự tạo thành các nhiễm sắc tử mới. Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II Kì trung gian pha \{G_1}\ 2n đơn 2n đơn 2n n kép Kì trung gian pha S, \{G_2}\ 4n 2n kép 4n 2n kép 2n n kép Kì đầu 4n 2n kép 4n 2n kép 2n n kép Kì giữa 4n 2n kép 4n 2n kép 2n n kép Kì sau 4n 4n đơn 4n 2n kép 2n đơn Kì cuối 2n đơn 2n n kép n đơn Câu 12. Đáp án C Ý 1 sai vì nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và vùng sinh sản của tế bào sinh dục, còn giảm phân xảy ra ở vùng chín của tế bào sinh dục. Ý 2 đúng vì ở kì giữa của nguyên phân, các NST kép xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo. Ở kì giữa của giảm phân I, các NST kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo. Ý 3 đúng. Ở nguyên phân và giảm phân đều có trao đổi chéo. Ý 4 đúng. Ở kì sau của nguyên phân, các nhiễm sắc tử tách nhau hướng về hai cực của tế bào, NST lúc này ở trạng thái đơn 4n. Trong khi đó ở kì sau của giảm phân I, mỗi NST kép trong cặp tương đồng di chuyển theo thoi vô sắc về một cực của tế bào. NST ở trạng thái kép 2n kép. Ý 5 đúng. Ý 6 đúng vì bộ NST đặc trưng cho loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ bằng sự kết hợp giữa 3 cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Ý 7 sai vì ở nguyên phân và giảm phân đều có trao đổi chéo. Câu 13. Đáp án D Xét các kết luận I đúng. II đúng vì ở châu chấu đực có bộ NST giới tính là XO có 23 NST. III đúng. IV đúng. Câu 14. Đáp án C Một số tế bào Cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I → tạo giao tử Aa,0 Cặp NST giới tính bình thường → tạo giao tử \{X^B},Y\ → tạo ra 4 loại giao tử Aa\{X^B}\, \{X^B}\, AaY, Y Các tế bào khác giảm phân bình thường → tạo giao tử A\{X^B}\, a\{X^B}\, AY, aY Vậy có tối đa 8 loại giao tử được tạo ra. Câu 15. Đáp án D Vì 1 tế bào sinh trứng khi giảm phân chỉ cho 1 trứng Tế bào trứng thứ nhất giảm phân cho 1 trứng. Tế bào trứng thứ hai giảm phân cho 1 trứng. {- Nội dung đề, đáp án và hướng dẫn giải chi tiết từ câu 16-25 của Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Nguyên phân - Giảm phân Sinh học 10 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về -} Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 25 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chuyên đề Nguyên phân - Giảm phân Sinh học 10 có đáp án và lời giải chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang để tải tài liệu về máy tính. Câu 138 Giảm phân là hình thức phân bào của loại tế bào nào dưới đây? Mức 1 A Tế bào sinh dưỡng. B Hợp tử. C Tế bào sinh dục ở thời kì chín. D Giao tử. Đáp án C Câu 139 Trong giảm phân nhiễm sắc thể được nhân đôi ở thời điểm nào? Mức 1 A Kì trung gian trước giảm phân I. B Kì đầu của giảm phân I. C Kì trung gian của giảm phân II. D Kì đầu của giảm phân II. Đáp án A Câu 140 Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong giảm phân I là đúng? Mức 1 A Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kì trung gian. B Các nhiễm sắc thể kép tương đồng tiếp hợp nhau dọc theo chiều dài của chúng ở kì đầu. C 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. D Mỗi tế bào con có bộ 2n nhiễm sắc thể đơn. Đáp án B Câu 141 Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong giảm phân II là đúng? Mức 1 A Các nhiễm sắc thể co lại cho thấy số lượng nhiễm sắc thể kép trong bộ đơn bội ở kì đầu. B Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. C Thoi phân bào tiêu biến ở kì sau. D Màng nhân hình thành ở kì sau. Đáp án A Câu 142 Trong giảm phân, 2 crômatit trong từng nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động vào kì nào? Mức 1 A Kì sau I B Kì sau II C Kì giữa I D Kì giữa II Đáp án B Câu 143 Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào? Mức 1 A Kì đầu I. C Kì giữa I. B Kì đầu II. D Kì giữa II. Đáp án A Câu 144Giảm phân khác nguyên phân ở điểm nào cơ bản nhất? Mức 1 A Nguyên phân là hình thức sinh sản của tế bào sinh dưỡng; giảm phân là hình thức sinh sản của tế bào sinh dục xảy ra ở thời kì chín của tế bào này. B Ở giảm phân, tế bào phân chia 2 lần liên tiếp nhưng nhiễm sắc thể tự nhân đôi có một lần; ở nguyên phân, mỗi lần tế bào phân chia là một lần nhiễm sắc thể tự nhân đôi. C Giảm phân có sự tiếp hợp và có thể trao đổi chéo giữa 2 crômatit trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng; nguyên phân không có. D Ở kì sau của giảm phân I các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào; ở kì sau của nguyên phân có sự phân li của các nhiễm sắc thể đơn về hai cực của tế bào. Đáp án B Câu 145 Kết quả của giảm phân tạo ra Mức 1 A Tế bào sinh dưỡng có bộ nhiễm sắc thể 2n. B Giao tử có bộ nhiễm sắc thể n. C Tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể n. D Trứng có bộ nhiễm sắc thể n Đáp án B Câu 146 Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kỳ giữa của giảm phân I là Mức 2 A 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. C 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. D 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Đáp án D Câu 147 Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kì giữa của giảm phân II Mức 2 A n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. C n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. D n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Đáp án C Câu 148Diễn biến của các nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân I Mức 2 A Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào. C Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li đồng đều về hai cực của tế bào. D Từng cặp nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực của tế bào. Đáp án B Câu 149 Diễn biến của các nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân II Mức 2 A Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào. C Từng cặp nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực của tế bào. D Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành. Đáp án C Câu 150 Đặc trưng nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảm phân I ? Mức 2 A Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội kép. B Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội. C Các nhiễm sắc thể đơn tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh. D Các nhiễm sắc thể kép tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh. Đáp án A Câu 151 Diễn biến nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảm phân II? Mức 2 A Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội kép. B Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành ở mỗi tế bào con. C Màng nhân và nhân con lại hình thành. D Thoi phân bào tiêu biến. Đáp án B Câu 152 Ở kì nào của giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực tế bào? Mức 1 A Kì đầu B Kì sau C Kì cuối D Kì giữa Đáp án B Câu 153 Ở kì nào của giảm phân II, nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào? Mức 1 A Kì đầu B Kì cuối C Kì giữa D Kì sau Đáp án C Câu 154 Ở ruối giấm 2n = 8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn? Mức 2 A 2 NST B 4 NST C 8 NST D 16 NST Đáp án C Câu 155 Nhiễm sắc thể ở người có 2n = 46. Một tế bào người đang ở kì sau của giảm phân II có? Mức 3 A 23 nhiễm sắc thể đơn C 92 nhiễm sắc thể đơn B 46 nhiễm sắc thể đơn D 92 crômatit Đáp án B Câu 156 Ở ruồi giấm 2n = 8 có số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì đầu của giảm phân II là bao nhiêu? Mức 3 A 4 B 8 C 0 D 16 Đáp án A Câu 157 Ở ruồi giấm 2n = 8. Hỏi ở kì sau của giảm phân I có số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào là bao nhiêu? Mức 3 A 4 B 8 C 16 D 2 Đáp án A Câu 158 Ở ruồi giấm 2n = 8 số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân I là bao nhiêu? Mức3 A 4 B 8 C 16 D 2 Đáp án B Câu 159 Ở ruồi giấm 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân II là? Mức 3 A 2 B 4 C 8 D 16 Đáp án B Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu 22 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Giảm phân Sinh học 9 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang để tải tài liệu về máy tính.

câu hỏi trắc nghiệm giảm phân